tìm từ đồng nghĩa
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Ra đi
Lớn tuổi
Gập người
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
Tìm 2 từ đồng âm có tiếng "đồng"
Tìm 2 từ đồng nghĩa có tiếng "xanh"
Tìm 2 từ nhiều nghĩa có tiếng "cổ"
- Đồng cỏ / đồng xu
- xanh lơ / xanh nhạt
- cổ tay / cổ người
-đồng quê;đồng hương
-xanh lá,xanh lục
-cổ chai;cổ tay
mình ko biết có đúng ko bạn xem lại nha
đông âm là nốt nhạc
đồng âm là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- biết ơn
đồng nghĩa ......................................
trái nghĩa ............................................
- tư duy
đồng nghĩa .............................................
trái nghĩa ..............................................
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....................................................
đồng nghĩa ..................................................
giúp mk vớiiii
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
- biết ơn
đồng nghĩa .....mang ơn.................
trái nghĩa ......vô ơn..........
- tư duy
đồng nghĩa .....suy nghĩ......................
trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....hi vọng ....................
đồng nghĩa ...thất vọng ............
HT
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên
Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......
Từ " đồng " trong câu thơ: "Tưởng người dưới nguyệt chén đồng" nghĩa là gì? Tìm một từ đồng âm khác nghĩa với từ đó
refer
Từ "đồng" trong câu "Tưởng người dưới nguyệt chén đồng có nghĩa là ''cùng''
Giải nghĩa từ “đồng hành”, tìm thêm 5 từ có chứa từ “đồng” có nghĩa tương tự?
Cíu e zới ><
Đồng cảm, Đồng hương, Đồng nghiệp, Đồng nhất,Đồng nghĩa