Đặt câu với từ some, any
2 câu khẳng định, 2 câu phủ định và 2 câu chối
Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
1) Khẳng định:
- There are a lot of flowers in the garden.
2) Phủ định:
- There aren't a lot of trees at the street.
3) Nghi vấn:
- Are there any books on the table in your room?
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Câu Khẳng Định:
1. I love my sister.
2. I love my brother.
3. I love my mother
4. I love my father.
5. I love my aunt.
Câu phủ định:
1. You don’t love your sister
2. We don’t love our brother
3. They don’t love their father
4. She doesn’t love her aunt
5. I don’t love my uncle
Câu nghi vấn:
1. Do you love your aunt?
2. Do you love your father?
3. Do you love your sister?
4. Do you love your uncle?
5. Do you love your mother?
Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích
đặt 5 câu v thường rồi chuyển sang phủ định nghi vấn đều có trạng ngữ mọi người ơi giúp mình với
Đặt 2 câu khẳng định có be và 2 câu phủ định có be và 2 câu nghi vấn
Ai nhanh mk tích cho
Mk cần gấp
+ 2 câu khẳng định có be :
I am doing my homework
They are doing exercise .
+ 2 câu nghi vấn có be :
Are you doing your homework ?
Are they doing exercise ?
2 câu khẳng định:
I am playing badminton.
She is watching TV
2 câu phủ định :
I am not playing badminton
She isn't watching TV
2 câu nghi vấn :
Are you playing badminton
Is she watching TV
bạn tham khảo nha
assertive:
She is dancing .
He is singing a song .
negative :
She isn't dancing .
He isn't singing a song .
questions :
Is she listening to music ?
Are you going to school now ?
Dùng cụm danh từ “Vua Quang Trung” hoặc “quân đội nhà Thanh” để đặt câu dưới hai hình thức: câu khẳng định và câu phủ định.
- Cụm danh từ “Vua Quang Trung”:
+ Câu khẳng định: Vua Quang Trung đại phá quân Thanh.
+ Câu phủ định: Vua Quang Trung không tính sai một bước.
- Cụm danh từ “quân đội nhà Thanh”
+ Câu khẳng định: Quân đội nhà Thanh vô cùng hung hãn.
+ Câu phủ định: Quân đội nhà Thanh không thắng nổi quân ta.
đặt câu với
1 câu nghi vấn
1.câu phủ định
1 câu khẳng định
(+) I go to school by bike every day
(-) I don't go to school by bike every day
(?) Do you go to school by bike every day?
it teddy bear
it pizza
it doll
Đặt 5 câu có sử dụng từ play trong câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Câu Khẳng Định :
1. I’m playing football with my friends in my garden now.
2. She’s playing volleyball at the beach now.
3. He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.
4. They’re playing games now.
5. My brother is playing basketball with his friends now.
Câu Phủ Định
1. I am not playing football with my friends in my garden now.
2. She isn't playing volleyball at the beach now.
3. He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.
4. They aren't playing games now.
5. My brother isn't playing basketball with his friends now.
Câu nghi vấn :
1. Is she playing football with my friends in my garden now ?
2. Is she playing volleyball at the beach now ?
3. Is he playing badminton today ?
4. Are they playing games now ?
5. Is your brother playing basketball with his friends now ?
Hãy đặt câu hỏi như sau :
1 hãy đặt một câu phủ định
2 hãy đặt một câu khẳng định
3 hãy đặt một câu hỏi để thay cho lời chào
Tôi không làm bài tốt
Tôi học rất giỏi
Hôm nay bạn thế nào ?
1.Tôi không làm được bài tập
2. Tôi chắc chắn tôi sẽ thắng trận đấu này
3. Bạn hôm nay khỏe không ?
Câu 2: Đặt câu:
a. Đặt 1 câu nghi vấn dùng để khẳng định về ý nghĩa của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn).
b. Đặt 1 câu phủ định dùng để khẳng định giá trị của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn). cíu tuiii