Nêu các bước sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
Để sao chép và nội dung từ trang văn bản Word sang trang trình chiếu, em thực hiện mấy bước:
3
4
5
6
Để sao chép và nội dung từ trang văn bản Word sang trang trình chiếu, em thực hiện mấy bước:*
3
4
5
6
Mở tệp văn bản Kết quả hội khoẻ Phù Đổng.docx (giáo viên cung cấp) có nội dung như ở Hình 13 và thực hiện sao chép dữ liệu sang trang tính Excel; chỉnh sửa, định dạng để có trang tính tương tự như ở Hình 1; sao chép thành 5 trang tính (sheet) và lưu tệp bảng tính. Sau đó, thực hiện mỗi yêu cầu sau đây trên một trang tính:
a) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần của Tổng huy chương.
b) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần của số huy chương vàng, huy chương bạc, huy chương đồng.
c) Lọc ra các trường có số huy chương lớn hơn trung bình cộng tổng huy chương của các trường.
d) Lọc ra các trường có số huy chương vàng nhỏ hơn trung bình cộng số huy chương vàng của các trường.
e) Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần của cột Tên trường.
a)
Bước 1: Nháy chuột chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu - cột tổng huy chương.
Bước 2: Chọn thẻ Data.
Bước 3: Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu giảm dần của tổng huy chương.
b)
Bước 1: Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần sắp xếp.
Bước 2: Chọn thẻ Data, nháy chuột vào Nút lệnh Sort trong nhóm lệnh Sort &Filter.
Bước 3: Trong cửa sổ Sort mở ra, ta thực hiện các bước:
Bước 3a: Nháy chuột vào nút Add Level để thêm mức sắp xếp.
Bước 3b: Chọn cột dữ liệu cần sắp xếp theo thứ tự từ trên xuống dưới lần lượt là Huy chương vàng, Huy chương bạc, Huy chương đồng.
Bước 3c: Chọn tiêu chí sắp xếp là các giá trị dữ liệu trong các ô tính (Values).
Bước 3d: Chọn sắp xếp theo thứ tự giảm dần (Largest to Smallest).
c)
Bước 1: Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc.
Bước 2: Chọn thẻ Data.
Bước 3: Chọn lệnh Filter.
Bước 4: Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc (tổng huy chương).
Bước 5: Chọn Number Filters.
Bước 6: Chọn Above Average.
d)
Bước 1: Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc.
Bước 2: Chọn thẻ Data.
Bước 3: Chọn lệnh Filter.
Bước 4: Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc (Huy chương vàng).
Bước 5: Chọn Number Filters.
Bước 6: Chọn Below Average.
e)
Bước 1: Nháy chuột chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu - cột Tên trường.
Bước 2: Chọn thẻ Data.
Bước 3: Chọn trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc (Huy chương vàng). để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu tăng dần (thứ tự Tên trường)
Mở tệp Tong_ket_nam_hoc_lop8a.pptx (giáo viên cung cấp) có nội dung như ở Hình 12a; khởi động Excel và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Sao chép bảng dữ liệu từ tệp PowerPoint sang trang tính, thực hiện định dạng để có bảng tính như ở Hình 12b.
b) Tạo biểu đồ hình cột để trực quan hoá dữ liệu; thêm tiêu đề trục dọc, trục ngang, thay đổi vị trí chú giải và ẩn tiêu đề của biểu đồ (xem biểu đồ ở Hình 12c).
c) Sao chép biểu đồ từ trang tính sang trang chiếu tệp PowerPoint và thực hiện sắp xếp để trang chiếu tương tự như ở Hình 12c.
d) Lưu tệp trình chiếu và thoát khỏi PowerPoint.
- Tạo biểu đồ hình cột để trực quan hoá dữ liệu:
+ Bước 1: Chọn một ô tính trong bùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
+ Bước 2: Chọn thẻ Insert.
+ Bước 3: Chọn dạng biểu đồ: Insert Colum or Bar Chart.
+ Bước 4: Chọn kiểu biểu đồ: Clustered Column.
- Thêm tiêu đề trục dọc, trục ngang: Design → Add Chart Element → Axis Tiles.
- Thay đổi vị trí chú giải: Design → Add Chart Element → Legend → Right.
- Ẩn tiêu đề của biểu đồ: Design → Add Chart Element → Chart Tiles → None.
Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là
A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.
B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.
C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.
D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu
B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.
Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:
Hình 1 Hình 2
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Cả hình 1 và hình 2 D. Không có hình nào
Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:
A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.
B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.
C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .
D. Phông chữ, màu nền, căn lề.
Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.
A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.
B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.
C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.
D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.
Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?
A. Ctr + X và Ctrl + V B. Ctr + C và Ctrl + V.
C. Ctr + Z và Ctrl + Y D. Ctr + C và Ctrl + Y
Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho
A. các đối tượng trên các trang chiếu. B. các hình ảnh trên các trang chiếu.
C. các văn bản trên các trang chiếu. D. các trang chiếu.
Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:
A. Hiệu ứng trang chiếu.
B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.
C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.
D. Hiệu ứng cho đối tượng.
Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là
A. .docx. B. .pptx. C. .ppt. D. .doc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.
C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.
B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?
A. Vị trí đầu B.Vị trí giữa. C. Vị trí cuối. D. Bất kì vị trí nào.
Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?
A. nửa đầu. B. bất kì. C. ở cuối. D. nửa sau.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách
A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.
C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ
tự.
Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:
A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa
C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.
Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :
A. Nửa đầu của dãy
B. Nửa sau của dãy
C. Không tìm kiếm nữa.
D. Tiếp tục tìm kiếm.
Câu 18. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 15 |
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?
A. Tuần tự. B. Nhị phân. C. Nổi bọt. D. Lựa chọn.
Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:
A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.
B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.
C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.
D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.
Câu 22: Cho dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giá trị | 1 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 |
A. nửa trước B. nửa trước C. Không có số 6 D. Nửa sau.
Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 3, 1, 4, 5, 2. C. 2, 3, 4, 1, 5. D. 1, 4, 3, 5, 2.
Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6 theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 3, 1, 4, 5, 6 B. 3, 1, 5, 4, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 6, 3, 4, 5.
Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì
A. Chọn giá trị lớn nhất. B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên
C. Chọn giá trị nhỏ nhất. D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.
Câu 26. Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?
A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
nêu các bước sao chép dữ liệu
Bước 1: Bôi đen dữ liệu cần sao chép.
Bước 2: Chọn ô cần sao chép dữ liệu.
Bước 3: Chọn lệnh Copy trong nhóm lệnh Clipboard trong dãy lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+C
Bước 4: Chọn ô cần đưa dữ liệu.
Bước 5: Chọn lệnh Paster trong nhóm lệnh Clipboard trong dãy lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+V
dễ mà bạn ơi
Bước 1: Bôi đen dữ liệu cần sao chép.
Bước 2: Chọn ô cần sao chép dữ liệu.
Bước 3: Chọn lệnh Copy trong nhóm lệnh Clipboard trong dãy lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+C
Bước 4: Chọn ô cần đưa dữ liệu.
Bước 5: Chọn lệnh Paster trong nhóm lệnh Clipboard trong dãy lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp ctrl+C nha
Câu 2 :Em hãy nêu khái niệm sao chép (hoặc di chuyển) phần văn bản, các bước và các cách để sao chép ( hoặc di chuyển ) một phần văn bản từ nơi này sang nơi khác.
nêu các bước sao chép dữ liệu bằng nút điền ?
Viết chương trình C++. Yêu cầu: Cho trước xâu S là xâu mà virus sẽ chèn vào nội dung văn bản. Xâu R là nội dung tệp văn bản đã bị nhiễm virus W. Hãy xóa hết các xâu virus để được tệp văn bản không bị nhiễm virus. Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản VIRUS.INP có dạng: -Dòng thứ nhất ghi xâu S có độ dài không quá 10 kí tự, chỉ gồm các kí tự trong bảng chữ cái. -Dòng thứ hai ghi xâu R có độ dài không quá 255 kí tự, chỉ gồm các kí tự trong bảng chữ cái. Kết quả: Ghi vào tệp văn bản VIRUS.OUT có dạng: -Dòng thứ nhất ghi số lần virus chèn vào nội dung tệp văn bản. -Dòng thứ hai ghi nội dung tệp văn bản không bị nhiễm virus.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main() {
freopen("VIRUS.INP","r",stdin);
freopen("VIRUS.OUT","w",stdout);
string S, R;
cin >> S >> R;
while(S.find(R) >= 0) {
int p = S.find(R);
if (p >= 0) S.erase(p,R.length());
else break;
}
cout<<S;
return 0;
}