3 800 yến = tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
BÀI 1 :
1 tạ = ............... kg
1 yến = ........... kg
1 tấn = ............... kg
1 tấn = .............. tạ
1 tạ = ................ yến
1 tấn = ............... yến
BÀI 2 :
2 yến 6 kg = ........... kg
5 tạ 75 kg = .......... kg
2/5 tấn = ........... kg
800 kg = ........... tạ
12000 kg = ............. tấn
40kg = ................. yến
Bài 1
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn =1000 kg
1 tấn =10 tạ
1 tạ =10 yến
1 tấn =100 yến
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 100 yến
Bài 2 :
2 yến 6 kg =26 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
2/5 tấn = 400 kg
800 kg = 8 tạ
12000 kg = 12 tấn
40 kg = 4 yến
BÀI 1 :
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 100 yến
BÀI 2 :
2 yến 6 kg = 26 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
2/5 tấn = 400 kg
800 kg = 8 tạ
12000 kg = 12 tấn
40kg = 4 yến
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ= 40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
105 kg=..............g=.............tấn.
.................mg= 1370 g=.............tạ.
....................kg=.............yến= 0,18 tấn.
..................tấn= 2018 tạ=................kg.
................kg=...............g= 800 lạng.
76 cm3=...............dm3=.............mm3.
105 kg = 105000g = 0,105 tấn
180 kg = 18 yến = 0,18 tấn
201,8 tấn = 2018 tạ = 201800 kg
lạng = kg
800 kg = 800000 g = 800 lạng
76 cm3 = 0, 076 dm 3 = 76 000 mm3
105 kg = 105000 g = 0,105 tấn
mg là đơn vị gì vậy bạn???
180 kg = 18 yến = 0,18 tấn
201,8 tấn = 2018 tạ = 201800 kg
80 kg = 80000 g = 800 lạng
76 cm3 = 0,076 dm3 = 76000 mm3
2 yến 6 kg = ...kg 5 tạ 75 kg =...kg 2/5 tấn =...kg 800 kg =...tạ 12000 kg =...tấn 40 kg =...yến
2/3,1/3 8/24,3/5 phân số nào bằng phân số 4/12
3cm=...dm , 7kg=...yến , 5cm2=...dm2,
26kg 575kg 400kg 8 tạ 12 tấn
4 yến
phân số thứ 1
0.3 dm 0.7 yến 0.05 dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
6 yến 5kg =......kg 7 tấn 45kg =......kg
3 tấn 5 tạ =.....kg \(\dfrac{3}{5}\) tấn =......kg
2 tạ 7 yến = .....kg 300 yến =......tấn
8000kg ....tấn 1200 kg =......tạ
305 kg =.....tạ....kg 6037kg =......tấn .....kg
\(\dfrac{3}{4}\) tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg =...65...kg 7 tấn 45kg =...7045...kg
3 tấn 5 tạ =..3500...kg 3434 tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg = 65 kg 7 tấn 45kg = 7045 kg
3 tấn 5 tạ = 3500 kg 3/5 tấn = 600 kg
2 tạ 7 yến = 270 kg 300 yến = 3 tấn
8000kg = 8 tấn 1200 kg = 12 tạ
305 kg =3 tạ 5kg 6037kg =6 tấn 37kg
3/4 tạ = 75 kg
Số?
a) 7 yến 3 kg = kg 2 yến 5 kg = kg
b) 4 tạ 15kg = kg 3 tạ3 yến = yến
c)5 tấn = yến 1 tấn 89 kg = kg
a) 7 yến 3 kg = 73 kg
2 yến 5 kg = 25 kg
b) 4 tạ 15 kg = 415 kg
3 tạ 3 yến = 33 yến
c) 5 tấn = 500 yến
1 tấn 89 kg = 1 089 kg
Số?
a) 3 yến = ? kg 5 tạ = ? kg 6 tấn= ? kg
4 tạ = ? yến 2 tấn = ?. tạ 3 tấn = ? yến
b) 40 kg = ? yến 200 kg = ? tạ 7 000 kg = ? tấn
c) 2 tấn 4 tạ = ? tạ 4 tạ 5 kg = ? kg 5 tấn 300 kg = ? kg
a) 3 yến = 30kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300yến
b) 40 kg = 4yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg =7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5300 kg
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ= 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ= 40 yến 2 tấn =20 tạ 3 tấn= 300 yến
b) 40 kg= 4 yến 200 kg =2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
Số?
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6 000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300 yến
b) 40 kg = 4 yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg