Đặt câu để "hạnh phúc"là danh từ,động từ
hạnh phúc là danh từ hay động từ hay tính từ ?
ok! thật không
tính từ
hạnh phúc là danh từ hay động từ hay tính từ ?
là tính từ đó bạn.
thank you
tính từ
đặt câu có từ hạnh phúc với các trường hợp sau:
a.hạnh phúc la động từ
b.hạnh phúc là tính từ
a hạnh phúc là động từ
mk rất hạnh phúc khi có 1 người bn thân
≧◉◡◉≦
bn ơi câu đó mik đặt rồi nhưng sai bn ạ
Tính từ : Mọi người , ai ai cũng hạnh phúc
Động từ : Cô ấy thật hạnh phúc
đặt câu có từ hạnh phúc với các trường hợp sau:
a.hạnh phúc là động từ
b.hạnh phúc là tính từ
A.Em thấy rất hạnh phúc mỗi buổi sum họp.
B. Gia đình cô ấy rất hạnh phúc.
a/ Nó rất muốn được hạnh phúc như bao đứa trẻ khác
b/ Cô ấy vô cùng hạnh phúc
đặt câu với từ: hạnh phúc, phúc hậu ,bất hạnh
Gia đình tôi hạnh phúc.
Bà ấy thật phúc hậu
Cô ấy thật bất hạnh
tôi rất hạnh phúc
tính tình bạn ấy rất phúc hậu
cuộc đời bạn ấy rất bất hạnh
Em rất hạnh phúc
Bà em có khuôn mặt phúc hậu
Ông ấy thật bất hạnh
1 .Đặt câu với các từ phúc lợi , phúc phận , phúc thần.
2 .Em hiểu như thế nào là người có hạnh phúc ? Hãy viết đoạn văn khoảng 3 - 5 câu để trả lời.
3 .Thế nào là gia đình có hạnh phúc ? Hãy viết đoạn văn ngắn khoảng 3 - 5 câu về suy nghĩ của em về điều đó
Bài 1: Đặt câu với các từ sau để thể hiện sự chuyển định loại từ : ước mơ, kỷ niệm, yêu thương.
Bài 2: Xác định từ loại của các từ gạch chân.
a, bạn Hà đã khắc phục mọi khó khăn để vươn lên học giỏi.
b, Lan chỉ mơ ước gia đình em được hưởng hạnh phúc.
c, Trận bóng chiều nay, lớp tôi đã chiến thắng dòn rã
Bài 3: đặt 3 câu với từ bó là danh từ, động từ, tính từ.
Bài 2 :
a, khắc phục là động từ
khó khăn là danh từ
b, mơ ước là động từ
hạnh phúc là danh từ
c,chiến thắng là động từ
Bài 3:
"Bó" là danh từ : Bó rau đấy rất tươi .
"Bó" là động từ : Bác sĩ đang băng bó tay cho bạn ấy .
Bài 2 :
a, Khắc phục là ĐT
Khó khăn là DT
b, Mơ ước là ĐT
Hạnh phúc là DT
c, Chiến thắng là ĐT
Bài 3 :
_DT : "Bó" rơm này rất vàng .
_ĐT : Bác ấy đang "bó" củi thành từng "bó"
Đặt câu với từ hạnh phúc
Gia đình tôi rất hạnh phúc.
Tìm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”. Đặt câu với từ vừa tìm được
HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
Đặt câu với từ loắt choắt , chỉ từ , hạnh phúc
Chú bé loắt choắt thật.
Chỉ từ 1 thanh sắt, cậu ta đã mài được 1 cây kim.
Hạnh phúc sẽ đến khi bạn giúp đỡ một người.
bé này loắt choắt thật dễ thương
chỉ từ cùng nghĩa với nhút nhát
hạnh phúc là khi ở bên nhau