Những câu hỏi liên quan
MT
Xem chi tiết
DT
5 tháng 1 2022 lúc 11:42

vui:

+ từ ghép: vui lòng

+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)

thẳng:

+ ghép: thẳng dây

+ láy: thẳng thiu

chắc thế

HT

Bình luận (0)
LT
5 tháng 1 2022 lúc 11:42

a. vui vui, vui vẻ

b. ngồi thẳng, thẳng thắn

Bình luận (0)
H24
5 tháng 1 2022 lúc 11:43

Vui:Từ láy:Vui vẻ.Từ ghép:vui tươi

Thẳng:Từ láy:thẳng thắn.Từ ghép:thẳng đứng

 

 

 

Bình luận (0)
Xem chi tiết
KV
15 tháng 4 2020 lúc 10:21

a, Nhỏ

- từ láy : Nho nhỏ, nhỏ nhắn

- từ ghép : nhỏ bé, nhỏ xíu

b, lạnh

- từ láy : lành lạnh, lạnh lẽo

- từ ghép : lạnh giá, lạnh buốt

c, vui

- từ láy : vui vẻ, vui vầy

- từ ghép : vui sướng, vui mừng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
15 tháng 4 2020 lúc 10:37

a, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi,           b, lạnh lẽo, lạnh lùng                 c, vui vẻ , vui vui                                                                                                    nhỏ bé , nhỏ xinh                    lạnh giá, giá lạnh                      vui tươi, vui sướng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
15 tháng 4 2020 lúc 10:44

a) Nhỏ:

Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen.

Từ ghép: nhỏ nhẹ, nhỏ bé.

b) Lạnh:

Từ láy: lạnh lẽo, lạnh lùng.

Từ ghép: lạnh ngắt, lạnh cóng.

c) Vui:

Từ láy: vui vẻ, vui vui.

Từ ghép: vui lòng, vui mắt.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
Xem chi tiết
HM
7 tháng 6 2018 lúc 7:33

- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .

- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .

Chúc bạn hok tốt !!

Bình luận (0)
KB
7 tháng 6 2018 lúc 7:42

từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy

mang , lo , vui , buồn

Từ láy:mang máng;vui vẻ

Từ ghép:buồn tẻ, mang thai

Bình luận (0)
IY
7 tháng 6 2018 lúc 8:15

- Từ ghép: mang ơn, mang tiếng, lo sợ,lo âu, vui chơi, vui cười, vui mừng, vui ca, buồn tủi, buồn phiền

- Từ láy: mang máng, lo lắng, vui vẻ, buồn bã

#

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
NI
Xem chi tiết
NP
5 tháng 8 2021 lúc 21:19

Tham khảo:

- Từ ghép tổng hợp : Nhỏ bé , vui đùa , quê làng , ăn nhiều , trắng tuyết , đỏ rực.

- Từ ghép phân loại: nhỏ tí, buổi sáng, vui tươi , làng tre , trắng xoá, đỏ đậm.

- Từ láy: nhỏ nhắn , vui vẻ, đo đỏ

Bình luận (0)
NX
Xem chi tiết
H24
7 tháng 5 2019 lúc 19:20

trả lời:

ba từ láy có tiếng vui: vui vui, vui vẻ, vui vầy

học tốt!!!

Bình luận (0)
H24
7 tháng 5 2019 lúc 19:28

3 từ láy có tiếng vui là :vui vẻ , vui vui , vui vầy

3 từ ghép tổng hợp có tiếng vui là : vui buồn , buồn vui , vui khóc

3 từ ghép phân loại có tiếng vui :  vui sướng , vui tươi , vui mừng

Bình luận (0)
LT
7 tháng 5 2019 lúc 19:57

Trả lời

3 từ lấy là : vui vẻ, vui vui, vui vầy

Hok tốt 

Bình luận (0)
TP
Xem chi tiết
GD

a, ngựa sắt, ngựa vằn, ngựa ô, con ngựa (nghĩa hẹp hơn so với nghĩa gốc)

b, Sắt đá,  sắt vụn, sắt thép (nghĩa hẹp hơn so với nghĩa gốc)

c, thi sĩ, thi ca, thi thố, thi đấu, thi nhân (nghĩa hẹp hơn nghĩa gốc)

d, áo mới, áo trắng, áo choàng, áo dài (nghĩa hẹp hơn nghĩa gốc) 

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
24 tháng 7 2019 lúc 9:30

Từ ghép có nghĩa tổng hợp : M: ruộng đồng, làng xóm, núi non, gò đống, bãi bờ, hình dạng, màu sắc.

Từ ghép có nghĩa phân loại : M: đường ray, xe điện, xe đạp, tàu hoả, máy bay.

Bình luận (0)
DA
Xem chi tiết
H24
12 tháng 12 2021 lúc 20:42

từ láy : vui vẻ , 

tổng hợp:vui sướng vui tươi

phân loại vui tai 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
ND
26 tháng 12 2023 lúc 22:35

Tạo ra từ ghép:

a. Ngựa vằn

b. Sắt thép

c. Thi tài

d. Áo vải

Nghĩa của các từ ghép tạo ra ở trên đều có phạm vi hẹp hơn so với nghĩa của tiếng gốc.

Bình luận (0)