Đặt 5 câu hỏi thì hiện tại hoàn thành và trả lời
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
hãy đặt 5 câu về thì hiện tại đơn
5 câu về hì hiện tại tiếp diễn
ai tra lời nhanh nhất và đúng mình sẽ tick và kb và 2 ngày tick cho 3 tick
còn các bạn trả lời câu hỏi mình mà 0 được tick thì mình sẽ kb nha
1I always watch TV
I often go for a walk
I usually go swimming
I never read newspaper
I sometimes go jogging
2.I am watching TV
I am surfing the Internet
I am skiing
I am dancing
I am studying abroad
Thì hiện tại đơn :
\(1,\)My brother brushes his teeth everyday
\(2,\)My father watch television in the afternoon
\(3,\)My sister goes to the market on Sunday
\(4,\)They often play football in the evenning
\(5,\)I comb my hair every day
Thì hiện tại tiếp diễn :
\(1,\)He is watching a video
\(2,\)They are reading a book
\(3,\)She is eating lunch in the lunchroom
\(4,\)Listen ! She is playing the piano
\(5,\)Please be quiet ! The baby is sleeping .
~~ The_end ~~
Mong các bn tk ủng hộ cho mk ạ !
\(Thanks\)\(very\:\)\(much\)\(!!!!!\)
Finished? Find three more photos from this book. Write questions and answers about them using the present continuous.
(Hoàn thành bài học? Tìm hơn 3 bức ảnh trong quyển sách này. Viết câu hỏi và trả lời về chúng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn).
| - What are the girls doing? (Những cô gái đang làm gì?) - They are dancing. (Họ đang khiêu vũ/ nhảy.) |
- What is she wearing? (Cô ấy đang mặc gì) - She is wearing colorful colorful costumes. (Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.) | |
- What are Christ and the woman doing? (Christ và người phụ nữ đang làm gì?) - They are looking at the map. (Họ đang xem bản đồ.) | |
- Where are the two men riding? (Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?) - They are riding in a mountainous area. (Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.) |
viết cho mik câu hỏi và câu trả lời bằng tiếng anh trong đó 1 câu là thì hiện tại đơn và 1 câu là thì hiện tại tiếp diễn và viết cả 2 công thức ra . ai làm đúng và nhanh nhất mik tick cho
1
câu hỏi:
trả lời :
2
câu hỏi :
trả lời
- Hỏi :
Does Julia Robert French?
- Trả lời : No, she isn't [ Is not ] French.
=> Công thức :
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/are/is + …… Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) | S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định | S + am/are/is + not + is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) | S + do/ does + not + V(ng.thể) do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Lưu ý | Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;… – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;… – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết. – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại |
- HỎi : A: Where is Molly?
- Trả Lời : B: She is Feeding her cat downstairs.
- Công thức :
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Lưu ý:
Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.
Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning travel – travelling prefer – preferring permit – permitting
Với động từ tận cùng là “ie”– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: lie – lying die – dying
1.
- Do you to learn English?
Do + S + Vo ?
- Yes, I do.
2.
- Have you ever seen this cat?
Have + S + Vpp ?
- No, I haven't.
Đặt 5 ví dụ về câu khẳng đỉnh phủ định nghi vấn chia ở thì hiện tại hoàn thành và có dấu hiệu nhận biết
(+) I have learned English for 10 years
(-) I haven't learned English for 10 years
(?) Have I learned English for 10 years?
(+) He has studied new lessons.
(-) He hasn't studied new lessons yet.
(?) Has he studied new lessons?
3 vd còn lại bạn làm tương tự nhe
a)đặt 3 câu hiện tại đơn về công việc và trả lời theo 3 ngôi?
b)đặt 3 câu hiện tại tiếp diễn về công việc và trả lời theo 3 ngôi
em cần gấp
Đặt 2 câu với thì quá khư đơn và 2 câu với thì hiện tại hoàn thành
Đúng nha mấy bạn
- Quá khứ đơn:
1) I went to Ha Noi last year
2) I tired yesterday.
- Hiện tại hoàn thành
1) I have done homework for 2 hours
2) He has eaten sushi already
Past simple: I played football yesterday
Last week, I traveled to Ha Long Bay with my family
Present perfect: I have studied English for 5 years
I have played table-tennis several time
QKD: I went to school yesterday.
I did my homework one hour ago.
HTHT: I've already done my homeworks.
I've wached that film yet.
Đặt 5 câu hỏi thì quá khứ và trả lời
1. did you watch football match yesterday ?
yes , I did
2. what did you do last night ?
I read books and did the homework
3. how many lessons did you study yesterday ?
I studied 3 lesson
4. where did you play tennis yesterday ?
I played tennis in the garden
5. were you tired ?
yes , I were
đặt 10 câu hỏi quá khứ= cách hạ dòng
đặt 10 câu hỏi hiện tại hoàn thành=cách hạ dòng
10 câu quá khứ:
Did you go to work yesterday?
Where did she go?
Why did we have to come?
Did you ride your bike to work?
Did you call Debbie?
Did you add flour, pour in the milk, and then add the eggs?
How long did you wait for them?
Did you play a musical instrument when you were a kid?
Did you live in Texas when you were a kid?
Did he go to the cinema last night?
10 câu hiện tại hoàn thành:
Have they just finished the work?
Has he left?
Have they just finished the work?
Have you ever been to France?
Have you been to that place before?
Has she arrived in London yet?
How have you solved this difficult Math question?
Have you started the assignment?
Have you ever travelled to Vietnam?
How much money have you spent so far?
đặt câu về thì hiện tại hoàn thành bằng tiếng anh
I have lost my key
He has gnen to Canada
they haven't gone to the Zoo
his is the first time I have ever eaten this kind of food
k nha
I have english on tuesday , thursday