Lập Công Thức Hoá Học cho hợp chất: Ca và PO4
Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
Mg (II)và S (II);
Al(III)và SO4 (II);
N (IV)và O;
Fe (II) và S,
Ca và PO4
- Gọi CTHH là: \(\overset{\left(II\right)}{Mg_x}\overset{\left(II\right)}{S_y}\)
Ta có: II . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)
=> CTHH là MgS
- Gọi CTHH là: \(\overset{\left(III\right)}{Al_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)
Ta có: III . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH là Al2(SO4)3
- Gọi CTHH là: \(\overset{\left(IV\right)}{N_x}\overset{\left(II\right)}{O_y}\)
Ta có: IV . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\)
=> CTHH là NO2
- Phần này do bạn chưa cho rõ đề nên chx làm đc nhé vì S có nhiều hóa trị.
- Gọi CTHH là: \(\overset{\left(II\right)}{Ca_x}\overset{\left(III\right)}{\left(PO_4\right)_y}\)
Ta có: II . x = III . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)
=> CTHH là Ca3(PO4)2
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau a) Ca (II) và O b) Na (I) và PO4 (III) Biết Ca= 40 ; O=16 ; Na=23 ; P=31
a) Gọi CTHH là $Ca_xO_y$
Theo quy tắc hoá trị, ta có : $IIx = IIy \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{1}{1}$
$\Rightarrow$ CTHH là $CaO$
PTK = 40 + 16 = 56(dvC)
b) Gọi CTHH là $Na_x(PO_4)_y$
Theo quy tắc hoá trị, ta có : $I.x = III.y \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{3}{1}$
$\Rightarrow$ CTHH là $Na_3PO_4$
PTK = 23.3 + 31 + 16.4 = 164(dvC)
Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O *
4 điểm
A. P2O5.
B. P2O3.
C. P2O4.
D. PO4.
Lập công thức hóa học và phân tử khối của các hợp chất sau:
S và O, Al và O, Ca và O, Al và nhóm (PO4), Fe và nhóm (OH), Mg và nhóm (SO4), Ca và nhóm (PO4)
Mình lập nhanh nhé!
SO2 hoặc SO3
Al2O3
CaO
Al2(PO4)3
Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3
MgSO4
Ca3(PO4)2
lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kẽm (Ca) hóa trị II và nhóm PO4 hóa trị III
ta có CTHH: \(Ca^{II}_x\left(PO_4\right)_y^{III}\)
\(\rightarrow II.x=III.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
Lập công thức hoá học của hợp chất và tính phân tử khối:
Ca hoá trị (II) và (H2PO4) hoá trị (I)
( Ca =40, H=1, P=31, O=16)
a) Lập công thức hóa học (0,5 điểm)
b) Tính phân tử khối (0,5 điểm)
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi
a) Ca và (PO4) b) Bari và Oxi
Câu trả lời của bạn:
2
Trong các công thức hóa học sau, hãy chỉ ra công thức hóa học đúng, công thức hóa học sai nếu sai thì sửa lại cho đúng ZnO2 , MgCl2 , Ca(OH)2 , KSO4
Câu trả lời của bạn:
a) Cax(PO4)y
x/y=II/II=1/1
x=1,y=1
=> CTHH: CaPO4
b) BaxOy
x/y=II/I
x=II, y=I
=> CTHH Ba2O
Câu 1: a) \(\overset{\left(II\right)}{Ca_3}\overset{\left(III\right)}{\left(PO_4\right)_2}\)
b) \(\overset{\left(II\right)}{Ba}\overset{\left(II\right)}{O}\)
Câu 2 Công thức sai: ZnO2, KSO4
Sửa lại: ZnO, K2SO4
a) Cax(PO4)y
x/y=II/II=1/1
x=1,y=1
=> CTHH: CaPO4
b) BaxOy
x/y=II/I
x=II, y=I
=> CTHH Ba2O
Câu 1: Lập Công thức hoá học của các hợp chất sau
a) Mg (II) và O
b) H và nhóm PO4 (III)
c) Fe (II) và nhóm OH (I)
d) Al (III) và Cl (I)
\(a,MgO\)
\(b,H_3\left(PO_4\right)\)
\(c,Fe\left(OH\right)_2\)
\(AlCl_3\)
câu 1: Lập công thức hóa học cho các hợp chất
a) Cu(II) và Cl
b) Al và No3(I)
c) Ca và PO4(II)
d) NH4(I) và SO4
e) Mg và O
g) Fe(III) và SO4
a) CuCl2
b) Al(NO3)3
c) Ca3(PO4)2 (gốc PO4 hóa trị III nhé)
d) (NH4)2SO4
e) MgO
g) Fe2(SO4)3
a. CuCl2
b. Al(NO3)3
c. CaPO4
d. (NH4)2SO4
e. MgO
g. Fe2(SO4)3
Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a) Ag (I) và Cl(I)
b) Zn(II) và SO4 (II)
c) Ca(II) và PO4(III)
d) Mg (II) và CO3(II)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lập được.