Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng.
"Lục lạp chỉ có ở tế bào vi khuẩn".
Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng.
"Lục lạp chỉ có ở tế bào vi khuẩn".
nêu sự khác nhau giữa trụ não và đại não ?
tìm 1 lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
The more older my grandmother gets, the more forgetful she becomes.
The more older my grandmother gets, the more forgetful she becomes
Đã older rùi thì ko dùng more nhé
VIII. Circle one mistake in each sentence then correct it. (2.0 points)
(Khoanh tron một lỗi sai trong mỗi câu sau rồi sửa lại cho đúng)
1. Mr Nhu doesn't watching TV in the living-room now. …………………….
A B C D
2. How many milk would you like? …………………….
A B C D
3. The Browns are traveling to Ho Chi Minh City in train. …………………….
A B C D
4. Are they many students in your class? …………………….
A B C D
5. There are two bookshelf in my sister's bedroom. …………………….
A B C D
6. You must taking off your shoes before entering this room. …………………….
A B C D
7. How height is the PETRONAS Twin Towers? …………………….
A B C D
8.Hambledon is the prettier village in England. …………………….
A B C D
9. My brother often spends a hour playing sports after school. …………………….
A B C D
10. The cat is among the lamp and the bed. …………………….
A B C D
1 doesn't => isn't
2 many => much
3 in => by
4 they => there
5 bookshelf => bookshelves
6 taking => take
7 height => high
8 prettier => prettiest
9 a => an
10 among => between
Bài 4: Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, em hãy tìm và sửa lỗi sai đó:
29. Did he invited you to his birthday party?
30. They will build sandcastles in the beach.
31. How did you get there? – I went on underground.
32. We took a lot of photo at the party.
33. She often go swimming with her friends at the weekend.
34. I always have big breakfast before I go to school.
35. She lives in her grandparents in a small village.
Bài 4:
29. invited ----> invite
30. in ----> on
31. on ---> by
33. go ---> goes
32. photo ---> photos
35. in ----> with
1 invited => invite
2 in => on
3 bỏ on
4 photo => photos
5 go => goes
6 big => a big
6 in => with
29. invited ----> invite
30. in ----> on
31. on ---> by
33. go ---> goes
32. photo ---> photos
35. in ----> with
Bài 4: Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, em hãy tìm và sửa lỗi sai đó:
29. Did he invited you to his birthday party?
30. They will build sandcastles in the beach.
31. How did you get there? – I went on underground.
32. We took a lot of photo at the party.
33. She often go swimming with her friends at the weekend.
34. I always have big breakfast before I go to school.
35. She lives in her grandparents in a small village.
mình cần các bạn giúp với tớ ko làm được
29. invited chuyển thành invite
30. in chuyển thành on
31.on chuyển thành by
32.photo chuyển sang photos
33. go chuyển thành goes
35. in ( chỗ in her grandparents ) chuyển thành with
sửa lỗi sai
1.Mr.MInh rides his bike to worrk at the moment
tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
2,I don't have some oranges,but I have some bananas
1.Mr.MInh rides his bike to work at the moment
A,is riding B C D
2,2,I don't have some oranges,but I have some bananas
-some=>any
Good luck!
1.Mr.Minh rides his bike to worrk at the moment.
→ rides = riding
2,I don't have some oranges,but I have some bananas
→ some = any
1.Mr.MInh rides his bike to worrk at the moment
Correct: rides => is riding
2,I don't have some oranges,but I have some bananas.
Correct: some => any
Chúc bạn học tốt
Tìm lỗi sai và sửa
Hãy tìm lỗi sai trong câu:"Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái của con người" và sửa kại câu này
Lỗi sai : linh động
Sửa : sinh động
-Tiếng Việt có khả năng diễn tả sinh động mọi trạng thái của con người.
Thay từ linh động => sinh động
Sửa lại :
Tiếng Việt có khả năng diễn tả sinh động mọi trạng thái của con người
Chúc bạn học tốt : >
III. Mỗi câu sau có một lỗi sai <1 trong 4 từ gạch chân>,tìm và sửa lại
Nam is my classmate . He watch TV every night
Don't playing the piano . The baby is sleeping
It is often rained in summer
We like doing fishing because it is relaxing
Life in the country is more quieter than living in the country
watch -> watches
playing -> play
rained -> rain
doing -> going
more quieter-> quieter
watch -> watches
playing -> play
rained -> rain
doing -> going
more quieter-> quieter