Nêu phương pháp nhận biết 3 dd hỗn hợp: A(Na2S, NaHS), B (Na2SO4, NaHS); C (Na2SO4 , Na2S) chỉ dùng thêm 2 hoá chất.
Hấp thụ 448 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định mol các chất trong dd sau phản ứng khi:
a. V=500 ml
A. NaOH dư 0,01 mol; Na2S 0,02 mol
B. NaHS 0,01 mol; Na2S 0,01 mol
C. Na2S 0,02 mol
D. NaHS 0,05 mol
b. V=240 ml
A. NaOH dư 0,004 mol; Na2S 0,01 mol
B. NaHS 0,016 mol; Na2S 0,004 mol
C. Na2S 0,002 mol
D. NaHS 0,024 mol
Hấp thụ 448 ml H2S(đktc) vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định mol các chất trong dd sau phản ứng khi:
a. V=500 ml
A. NaOH dư 0,01 mol; Na2S 0,02 mol
B. NaHS 0,01 mol; Na2S 0,01 mol
C. Na2S 0,02 mol
D. NaHS 0,05 mol
b. V=240 ml
A. NaOH dư 0,004 mol; Na2S 0,01 mol
B. NaHS 0,016 mol; Na2S 0,004 mol
C. Na2S 0,002 mol
D. NaHS 0,024 mol
\(n_{H_2S}=\dfrac{0.448}{22.4}=0.02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.1\cdot0.5=0.05\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.05}{0.02}=2.5>2\)
\(2NaOH+H_2S\rightarrow Na_2S+H_2O\)
\(0.04........0.02..............0.02\)
\(n_{Na_2S}=0.02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH\left(dư\right)}=0.05-0.04=0.01\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.24\cdot0.1=0.024\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.024}{0.02}=1.2\)
=> Tạo 2 muối
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.024\\a+b=0.02\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.004\\b=0.016\end{matrix}\right.\)
Cho các phản ứng hóa học:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
(b) NaHS + HCl → NaCl + H2S.
(c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án A
phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.
→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.
(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.
(b). HS- + H+ → H2S.
(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S
Cho các phản ứng hóa học:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
(b) NaHS + HCl → NaCl + H2S.
(c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án A
phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.
→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.
(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.
(b). HS- + H+ → H2S.
(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S.
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
1.H2SO4+AL(OH)3--->AL2(SO4)3+H2O
2.Ba(NO3)2+Na2SO4---->BaSO4+NaNO3
3.KClO3---->KCl+02
4.NaHS+KOH---->Na2S+K2S+H2O
5.Fe(OH)2+O2+H20---->HNO3
6.NO2+O2+H2O---->HNO3
1. \(3H_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\) - Pư thế
2. \(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\) - Pư thế
3. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - Pư phân hủy.
4. \(2NaHS+2KOH\rightarrow Na_2S+K_2S+2H_2O\) - Pư thế
5. \(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\) - Pư hóa hợp.
6. \(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\) - Pư hóa hợp.
pư thế
pư thế
pư phân hủy
pư phân hủy
pư hóa hợp
pư hóa hợp
Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa ?
A. Na2S
B. Na2S và NaOH
C. NaHS và Na2S
D. NaHS
NaHS + KOH-----> Na2S + K2S +H2O
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH → (2) Ba(HS)2 + KOH →
(3) Na2S + HCl → (4) CuSO4 + Na2S →
(5) FeS + HCl → (6) NH4HS + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (6).
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH → (2) Ba(HS)2 + KOH →
(3) Na2S + HCl → (4) CuSO4 + Na2S →
(5) FeS + HCl → (6) NH4HS + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (6).
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH → (2) Ba(HS)2 + KOH → (3) Na2S + HCl →
(4) CuSO4 + Na2S → (5) FeS + HCl → (6) NH4HS + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (6).
Chọn đáp án B
(1) NaHS + NaOH ® Phương trình ion : H S - + O H - → S 2 - + H 2 O
(2) Ba(HS)2 + KOH ® Phương trình ion : H S - + O H - → S 2 - + H 2 O
(3) Na2S + HCl ® Phương trình ion : S 2 - + 2 H + → H 2 S
(4) CuSO4 + Na2S ® Phương trình ion : S 2 - + C u 2 + → C u S
(5) FeS + HCl ® Phương trình ion : F e S + 2 H + → F e 2 + + H 2 S
6) NH4HS + NaOH ® Phương trình ion : N H 4 + + H S - + 2 O H - → N H 3 + H 2 O + S 2 -