sắp xếp các số
1,2,3,4,5,6,7 thành một câu ý nghĩa
1.can/turn on/the/please/light/you/?
......................................................
2you/ wourld/ have/ a picnic/ to/ like/ next sunday/?
............................................................................
ét o ét cíu
1. Can you turn on the light please?
2. Would you like to have a picnic next Sunday?
Em hãy sắp xếp các từ sau thành các câu tục ngữ hay thành ngữ có ý nghĩa về lòng trung thực và sự tự trọng.
Đói, chết, sạch, hơn, sống, vinh, cho, em, nhục, rách, thơm, còn, em.
Chết vinh còn hơn sống nhục. Đói cho sạch, rách cho thơm.
sắp xếp các từ sau để làm một câu có ý nghĩa:
did / the / animals / what / do / were / you / when / there / ?
What did the animals do when you were there?
Sắp xếp các câu tục ngữ vào đúng ý nghĩa của nó
I/writing/a few/ vocabulary/ learn/times/by sắp xếp các từ thành một câu có nghĩa
I learn writing vocabulary by a few times
sắp xếp các từ sau để làm một câu có ý nghĩa
enjoyed/ we/ the/ and/ foof/ at / drinks / the / party
we enjoyed the food and drinks at the party.
we ẹnjoyedthe food andthe drinks at party
Em đã học cái này chưa ?
Minh / intelligent / Ngoc
=> Minh is more intelligent than Ngoc
Minh is more intelligent than Ngoc
So sánh h
Minh more intelligent than Ngoc
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới
Em đảo lộn thứ tự các từ nhưng đảm bảo câu vẫn có nghĩa mà không bị lủng củng.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
→ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Thu là bạn thân nhất của em.
→ Bạn thân nhất của em là Thu.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh và dịch nghĩa câu đó
Helsinki/had/travel/to/tomorrow./you/
better
sai đề bài à bạn
had:thì quá khứ đơn
tomorrow:ngày mai (thì tương lai gần)
"You should travel to Helsinki tomorrow." mình nghĩ câu này sẽ đúng hơn: )
You had better travel to Helsinki tomorrow. (chắc là như này: )