Tìm x thuộc Z, biết (x - 5)x+1 - (x - 5)x+9 = 0 và x khác 5
Tìm x,y thuộc Z (y khác -5)
biết : x/3 - 1/2 =1/y+5 (với x khác 0)
\(\frac{x}{3}=\frac{1}{2}+\frac{1}{y+5}\) => x=\(\frac{3}{2}+\frac{3}{y+5}\)=> 2x=3+\(\frac{6}{y+5}\)
Để 2x nguyên thì 6 chia hết cho y+5 => y+5={-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
+/ y+5=-6 => y=-11 => 2x=2 => x=1
+/ y+5=-3 => y=-8 => 2x=1 => x=1/2 (loại)
+/ y+5=-2 => y=-7 => 2x=0 => x=0
+/ y+5=-1 => y=-6 => 2x=-3 => x=-3/2 (loại)
+/ y+5=1 => y=-2 => 2x=9 => x=9/2 (loại)
+/ y+5=2 => y=-3 => 2x=6 => x=3
+/ y+5=3 => y=-2 => 2x=5 => x=5/2
+/ y+5=6 => y=1 => 2x=4 => x=2
Vậy các cặp số x; y thỏa mãn là: {1; -11}; (0; -7); (3; -3); (2; 1)
\(\frac{2x-3}{6}=\frac{1}{y+5}\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(y+5\right)=6=1.6=3.2=-1.\left(-6\right).\)làm tiếp nhá.
bài 1:tìm x thuộc Z biết
a,|x+2|lớn hơn hoặc bằng 5
b,|x+1|>2
bài2 tìm x thuộc Z biết
a,|x-1|-x+1=0
b,|2-x|-2=x
c,|x+7|=|x-9|
bài 3:tìm x thuộc Z biết
a,|x+25|+|-y+5|=0
b,|x-40|+|x-y+10|lớn hơn hoặc bằng 0
Bài 2:
a, |x-1| -x +1=0
|x-1| = 0-1+x
|x-1| = -1 + x
\(\orbr{\begin{cases}x-1=-1+x\\x-1=1-x\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}x=-1+x+1\\x=1-x+1\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}x=x\\x=2-x\end{cases}}\)
x = 2-x
2x = 2
x = 2:2
x=1
b, |2-x| -2 = x
|2-x| = x+2
\(\orbr{\begin{cases}2-x=x+2\\2-x=2-x\end{cases}}\)
2-x = x+2
x+x = 2-2
2x = 0
x = 0
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
1. Tìm x,y thuộc Z biết:
a,\(\frac{x}{7}=\frac{9}{y}\)và x > y
b,\(\frac{-2}{x}=\frac{y}{5}\)và x<0<,y.
2.Tìm x,y thuộc Z biết:
\(\frac{x-4}{y-5}=\frac{4}{3}\)và x - y =5
a)ta có xy=7*9=7*3*3
vậy x =9;21 , y=7;3
b) xy=-2*5
mà x<0<y
nên x=-2 ,y=5
c)x-y=5 hay x=y+5
\(\frac{y+5+4}{y-5}=\frac{4}{3}\Rightarrow3y+27=4y-20\Rightarrow y=47\Rightarrow x=52\)
câu c mk nhầm đề sr bạn nha
\(\frac{y+5-4}{y-5}=\frac{4}{3}\Rightarrow3y+3=4y-5\Rightarrow y=8\Rightarrow x=13\)
Tìm số hữu tỉ x, y, z( y khác 0) biết rằng:
x.(x+y+z)= -5; y.(x=y+z)= 9; z.(x+y+z)= 5
\(\hept{\begin{cases}x\left(x+y+z\right)=-5\\y\left(x+y+z\right)=9\\z\left(x+y+z\right)=5\end{cases}}\)
Dễ thấy \(x,y,z\)và \(x+y+z\)đều khác \(0\).
Suy ra \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{z}=-1\\\frac{y}{z}=\frac{9}{5}\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-z\\y=\frac{9}{5}z\end{cases}}\)
Thế vào phương trình \(z\left(x+y+z\right)=5\)ta được:
\(z\left(-z+\frac{9}{5}z+z\right)=5\Leftrightarrow\frac{9}{5}z^2=5\Leftrightarrow z=\pm\frac{5}{3}\).
Suy ra các nghiệm \(\left(-\frac{5}{3},3,\frac{5}{3}\right),\left(\frac{5}{3},-3,-\frac{5}{3}\right)\).
Thử lại đều thỏa mãn.
Tìm x thuộc Z, biết:
a) (x^2 - 5) (x^2-25) <0
b) ( x+5) (9+x^2 )
c) ( x+3) ( x^2 +1) =0
d) (x+ 5) (x^2 - 4) =0
1)Cho a/b=c/d. CM:a^2-b^2/ab=c^2-d^2/cd
2)Cho a,b,c đôi một khác và khác 0 biết ab có gạch trên đầu ý nguyên tố ab gạch trên đầu / cd gach trên đầu
3)Tìm x,y thuộc Z khác 0 thỏa 9^2 nhân x^2=16(y^2+9)
4)TÌm GTLN của A=x+2/ |x| với x thuộc Z
5)Tìm a,b,c biết ab=2,bc=6,ac=3
Câu 2: Tìm n thuộc Z sao cho n-1 chia hết cho n+5 mà n+5 chia hết cho n-1
Câu 3: Tìm x thuộc Z biết : (x+5).(3x-12) lớn hơn 0
Câu 4: Tìm x và y thuộc Z biết (x-7).(xy+1)=3
Câu 5: Tìm a và b thuộc Z biết : ab=a-b
Tìm x thuộc Z, biết:
a) |x - 2| + 2 - x = 0
b) |5 - x| + 5 = x
c) |x - 5| = |9 - x|
Ta có : |x - 2| + 2 - x = 0
=> |x - 2| = x - 2
=> $$
$$
=> 2x = 4
=> x = 2
Ta có : |x - 2| + 2 - x = 0
=> |x - 2| = x - 2
=> \(\orbr{\begin{cases}x-2=x-2\left(\forall x\in Z\right)\\x-2=2-x\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-2=x-2\left(\forall x\in Z\right)\\x+x=2+2\end{cases}}\)
=> 2x = 4
=> x = 2
a) lx-2l+2-x=0
=>lx-2l+x=-2
nếu x-2 < 0 thì x-2=2-x;
=>2-x+x=0;=>2=0(vô lí).
Vậy x-2 > 0;=>x-2+2-x=0
=>x-x=2-2=0
=>0x=0.Vậy với mọi x thì a) lx-2l+2-x=0.
b) Câu b) tương tự câu a) và chuyển x qua vế trái.
c) Xét các trường hợp x-5<0 và x-5>0.
Tìm số hữu tỉ x , y , z biết :
a, x ( x + y + z ) = - 5 ; y ( x + y + z ) = 9 ; z ( x + y + z ) =5
b, x - y = x . y = x : y ( y khác 0 )