Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x/(x2-xy2); 1/(x2+y2); 1/(x2-y2)
Quy đồng mẫu của các phân thức sau x 3 x 3 - 3 x 2 y + 3 x y 2 - y 3 và x y 2 - x y
Quy đồng mẫu của các phân thức sau: x 3 x 3 - 3 x 2 y + 3 x y 2 - y 3 và x y 2 - x y
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x + 1 x - x 2 , x + 2 2 - 4 x + 2 x 2
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) 11 108 m 4 n và 5 36 mn 3 với m ≠ 0 và n ≠ 0 ;
b) x 3 x 3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 và x y 2 − xy với x ≠ y và y ≠ 0 .
Quy đồng mẫu thức các phân thức: x + 1 x - x 2 ; x + 2 2 - x + 2 x 2
Ta có:
x - x 2 = x 1 - x ; x - 4 x + 2 x 2 = 2 1 - 2 x + x 2 = 2 1 - x 2
Mẫu thức chung: 2 x 1 - x 2
Quy đồng mẫu của các phân thức sau: x 2 + 1 và x 4 x 2 - 1
Quy đồng mẫu của các phân thức sau: x 2 + 1 và x 4 x 2 - 1
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) x 2 + 2 và x 4 x 2 − 2 với x ≠ ± 2 ;
b) 4 m − 4 2 m 2 + 6 m và m − 3 5 m 2 + 10 với m ≠ − 3 ; m ≠ − 2 và m ≠ 0 .
Quy đồng mẫu thức các phân thức (có thể đổi dấu để tìm MTC cho thuận tiện). x - 1 2 x + 2 , x + 1 2 x - 2 , 1 1 - x 2
MT1: 2x + 2 = 2(x + 1 );
MT 2: 2x - 2 = 2(x - 1);
Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x - 2 y 2 ; x 2 + y 2 2 x - 2 x y .
A. ( x - 2 y ) x ( 1 - y ) 2 x ( 1 - y ) ; x 2 + y 2 2 x ( 1 - y )
B. ( x + 2 y ) x ( 1 + y ) 2 x ( 1 - y ) ; x 2 + y 2 2 x ( 1 - y )
C. ( x - 2 y ) x ( 1 - y ) 2 x ( 1 - y ) ; x 2 - y 2 2 x ( 1 + y )
D. ( x - 2 y ) x ( 1 - y ) 2 x ( 1 - y ) ; x + y 2 x ( 1 - y )
Ta có: 2x - 2xy = 2x.(1 – y)
Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: 2x.(1 – y)
Suy ra, nhân tử phụ của phân thức thứ nhất là x. (1- y) nên:
Nhân tử phụ của phân thức thứ hai là 1 nên:
Chọn đáp án A