tìm ra 2 số đã học từ 1đến 8 rồi so sánh điền dấu giữa hai số đó ( viết 6 phép tính) lớp 1
Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là
Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3
Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có số.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+715+2+2
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5 15+2-3
Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là 11
Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 11
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+5>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 17
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<19-6<11+6-3
Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là 12
Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là 14
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có 9 số
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+7 =15+2+2
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5< 15+2-3
câu 1 : 11
câu 2 : 11
câu 3 : 5
câu 4 : 17
câu 5 : 19
câu 6 : 12
câu 7 : 14
câu 8 : 9
câu 9 : =
câu 10 : <
Cho hai phân số 6/7 và 7/8 Hãy so sánh hai phân số với ba cách khác nhau rồi điền dấu <,>,=
C1:8/7>1>7/8
C2:8/7=64/56>49/56=7/8
C3:8/7>1=>(8+1)/(7+1)=9/8>7/8
6/7<7/8
Vì 6/7 quy đồng thành 48/56 7/8 quy đồng thành 49/56
Nên 6/7<7/8
bài Bùi Trung Đức, bạn mới có một cách
Câu 1
Khi nhân 1 số tự nhiên với 6789, bạn Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.
Câu 2
Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.
Câu 3
Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.
Câu 4
Hai số thập phân có tổng bằng 55,22; Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37, 07. Tìm 2 số đó.
Câu 5
Hai số thập phân có hiệu là 5,37 nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 1 hàng rồi cộng với số bé ta được
11,955. Tìm 2 số đó.
Câu 6
Tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân là 62,42. Khi cộng hai số này 1 bạn quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt tính cộng như số tự nhiên nên kết quả sai là 3569. Tìm số thập phân và số tự nhiên đã cho.
Câu 7
Khi nhân 254 với 1 số có 2 chữ số giống nhau, bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.
Câu 8
Khi nhân 1 số với 235 1 học sinh đã sơ ý đặt tích riêng thứ 2 và 3 thẳng cột với nhau nên tìm ra kết quả là 10285. Hãy tìm tích đúng.
Câu 9
Tìm ba số biết hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là 1,875 và khi nhân mỗi số lần lượt với 8, 10,14 thì được ba tích bằng nhau.
Câu 9
Khi cộng 1 số tự nhiên với 107, 1 học sinh đã chép nhầm số hạng thứ 2 thành 1007 nên được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của 2 số đó.
Câu 10
Khi nhân 1 số tự nhiên với 5 423, 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 27 944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Câu 11
Khi chia 1 số tự nhiên cho 101, 1 học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia, nên nhận được thương là 65 và dư 100. Tìm thương và số dư của phép chia đó.
Câu 12
Cho 2 số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm 2 số đó.
Câu 13
Hai số thập phân có tổng là 15,88. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm 2 số đó.
Câu 14
Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 15
Tổng của 2 số thập phân là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được 2 số có tổng là 43,2. Tìm 2 số.
Câu 16
So sánh tích: 1,993 x 199,9 với tích 19,96 x 19,96
Câu 17
Một học sinh khi nhân 1 số với 207 đã quên mất chữ số 0 của số 207 nên kết quả so với tích đúng giảm 6 120 đơn vị. Tìm thừa số đó.
Câu 18
Lấy 1 số đem chia cho 72 thì được số dư là 28. Cũng số đó đem chia cho 75 thì được số dư là 7 thương của 2 phép chia là như nhau. Hãy tìm số đó.
Câu 19
Có 15 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành công việc trong 20 ngày. Sau khi cùng làm việc 8 ngày, người ta cử đến thêm 5 công nhân nữa để cùng làm công việc đó. Hỏi họ sẽ cùng làm trong mấy ngày nữa thì sẽ hoàn thành công việc đó? (sức lao đông của mọi người là như nhau.
Câu 20
Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 32 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1/3 số thứ hai nhân với 1/7 thì được hai tích có kết quả bằng nhau.
Bạn ơi, mình nghĩ chắc trong này sẽ có những câu bạn biết làm phải không? Thế nên bạn phải tự sức mình làm thôi, những câu không biết thì bạn mới đưa lên, bạn đưa một loạt lên như vậy, chẳng ai giúp bạn đâu
. Câu 1 ; (2đ) : Điền vào chỗ trống
1. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai .............................................
của chúng rồi đặt dấu................... trước kết quả.
2. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải ........................................... số hạng đó. Dấu “+” đổi thành dấu ........................ và dấu .............................. đổi thành dấu ............................................
3. Phân số tối giản (Hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà ..................................................................
4. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là ......................................... điểm O Là .............................................. hai tia Ox, Oy là ...........................................
Câu 2 : (2đ) Thựchiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a. 127 – 18.(5+6) c. 30 – 17 + 2 – 30 + 15
b. – 35 – 7(18 – 5) d. (39 – 56 + 18) – (39 + 18)
Câu 3 : (2 đ) so sánh hai phân số sau :
và
Câu 4 : (1 đ)
Tìm số nguyên x biết
a. – 13 x = 39
b. 2x – (- 17) = 15
Câu 5 : (2 đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, Vẽ hai tia OB và OC sao cho
Góc AOB = 60 0 ; Góc AOC = 120 0
a. Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không ? Vì sao.
b. So sánh góc AOC và góc BOC
c. Tia OB có là tia phân giác của góc AOC không ? Vì sao?
1.hai gia tri tuyet doi, -
2.doi dau,-,-,+
3.tu va mau co uoc chung la 1 va -1
dai qua a
Bài 1: Khi cộng 1 số tự nhiên với 107, 1 học sinh đã chép nhầm số hạng thứ 2 thành 1007 nên được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của 2 số đó.
Bài 2: Khi nhân 1 số tự nhiên với 5 423, 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 27 944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Bài 3: Khi chia 1 số tự nhiên cho 101, 1 học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia, nên nhận được thương là 65 và dư 100. Tìm thương và số dư của phép chia đó.
Bài 4: Cho 2 số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm 2 số đó.
Bài 5: Hai số thập phân có tổng là 15,88. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm 2 số đó.
Bài 6: Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.
Bài 7: Tổng của 2 số thập phân là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được 2 số có tổng là 43,2. Tìm 2 số.
Bài 8: So sánh tích: 1,993 x 199,9 với tích 19,96 x 19,96
Bài 9: Một học sinh khi nhân 1 số với 207 đã quên mất chữ số 0 của số 207 nên kết quả so với tích đúng giảm 6 120 đơn vị. Tìm thừa số đó.
Bài 10: Lấy 1 số đem chia cho 72 thì được số dư là 28. Cũng số đó đem chia cho 75 thì được số dư là 7 thương của 2 phép chia là như nhau. Hãy tìm số đó.
1.
1996 - 1007 = 989
989 + 107 = 1096
Bài 1: Khi cộng 1 số tự nhiên với 107, 1 học sinh đã chép nhầm số hạng thứ 2 thành 1007 nên được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của 2 số đó.
Bài 2: Khi nhân 1 số tự nhiên với 5 423, 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 27 944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Bài 3: Khi chia 1 số tự nhiên cho 101, 1 học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia, nên nhận được thương là 65 và dư 100. Tìm thương và số dư của phép chia đó.
Bài 4: Cho 2 số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm 2 số đó.
Bài 5: Hai số thập phân có tổng là 15,88. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm 2 số đó.
Bài 6: Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.
Bài 7: Tổng của 2 số thập phân là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được 2 số có tổng là 43,2. Tìm 2 số.
Bài 8: So sánh tích: 1,993 x 199,9 với tích 19,96 x 19,96
Bài 9: Một học sinh khi nhân 1 số với 207 đã quên mất chữ số 0 của số 207 nên kết quả so với tích đúng giảm 6 120 đơn vị. Tìm thừa số đó.
Bài 10: Lấy 1 số đem chia cho 72 thì được số dư là 28. Cũng số đó đem chia cho 75 thì được số dư là 7 thương của 2 phép chia là như nhau. Hãy tìm số đó.
bài 1: Số hạng thứ 1 là:1996-1007=989.tổng đúng là:989+107=1096
bài 2:Tổng các chữ số của 5423 là :5+4+2+3=14.thừa số thứ nhất là:27944/14=1996.tích đúng là:1996*5423=10824308
bài 3:số bị chia bị viết sai là:65*101+100=6665.số bị chia đúng ra là 6566.thương đúng là:6566/101=65.số dư đúng là:6566-(65*101)=1
bài 4: số bé là: 48+1=49.số lớn là:7*49+48=391
bài 5 tớ chịu
bài 6,7,8 cũng thế
bài 9:thừa số thứ 2 đã giảm đi là:207-27=180.thừa số thứ 1 là:6120/180=34
bài 10 khó quá
Phương pháp giải:
- So sánh hai số : So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có phép tính thì cần tìm giá trị của các phép tính rồi so sánh hai số như bình thường.
Khi thực hiện phép cộng hai số thập phân , một học sinh đã viết nhầm dấu phảy của 1 số hạng sang bên phải 1 chữ số do đó được kết quả là 682, 22. Tìm hai số đã cho là ?
cho 2 phân số 4/5 và 8/9 hãy tìm 3 phân số khác nhau lớn hơn một trong hai phân số đã cho nhưng nhỏ hơn phân số kia rồi sắp xếp 5 phân số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn rồi điền dấu < cho hợp lý
hi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là
Câu 2:
Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời:Tổng các số đó là
Câu 3:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu 4:
Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 5:
Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 6:
Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là
Câu 7:
Giá trị biểu thức: là
Câu 8:
Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là
Câu 9:
Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên màu vàng và 25 viên màu trắng. Không nhìn vào hộp, cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có không ít hơn 8 viên bi cùng màu?
Trả lời: Phải lấy ra ít nhất viên bi.
Câu 10:
Năm 2016, tuổi mẹ bằng tuổi con. Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Hãy tính năm sinh của mẹ.Trả lời: Năm sinh của mẹ là
Nộp bài
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
câu 1:111452
câu 2: 99090
câu 3:720
câu 4:55
câu 5:1495
câu 6:6323
câu 7:?
câu 8:1000
câu 9:6
câu 10:1974
câu 1:111452
câu 2: 99090
câu 3:720
câu 4:55
câu 5:1495
câu 6:6323
câu 7:?
câu 8:1000
câu 9:6
câu 10:1974