H24

Những câu hỏi liên quan
CN
Xem chi tiết
DH
26 tháng 11 2021 lúc 22:37

1 not to wake

2 speak

3 to see

4 not to stay

5 to help

6 to do - to go

7 to do

8 painting

9 smoking

Bình luận (0)
CN
Xem chi tiết
DH
26 tháng 11 2021 lúc 22:35

1 to start

2 wash - go - to play

3 stay

4 making

5 stay

6 to train

7 to know

8 to smoke

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
H24
17 tháng 4 2023 lúc 22:09

6 working

Forget Ving: Quên đã làm gì

7 going

Regret Ving: tiếc đã làm gì

8 to inform

Regret to V: tiếc phải làm gì

9 to start - working

Try to V: cố làm gì

Try Ving: thử làm gì

10 to eat

mean to V: định làm gì

Bình luận (0)
TM
17 tháng 4 2023 lúc 22:24

6. I will never forget working with you. You helped me a lot.

7. I regret to go out last night.

8. I regret to inform you that your application hasn't been accepted.

9. When I arreived, he was trying to start his new car, there was something wrong with the machine. He even tried to work it downhill twice, but that didn't work either.

10. I didn't mean to eat anything but the cakes looked so good that I couldn't resist trying one.

Bình luận (0)
PP
Xem chi tiết
H24
28 tháng 10 2017 lúc 12:10

forget + Ving, To V

regret + Ving

\(\circledast\) Chào bạn! ở 2 từ trên bạn có thể nhập từ vào từ điển này sẽ có các ví dụ bạn nhé: http://www.mnemonicdictionary.com/

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
DH
16 tháng 9 2021 lúc 22:09

My favorite suject is English.

I like.......studying English.................................

2. Her favorite subject is Math.

She ……studying likes Math………………………………………………..

3.We like to play sports.

We are ……interested in playing sport……………………………………………….

We enjoy …playing sport………………………………….

He enjoys studying Math.

He is ………interested in studying Math…………………………………………

He likes ……studying Math………………………………………………

His ………favorite subject is Math…………………………………………………………..

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DL
13 tháng 2 2022 lúc 8:46

7. used to be

8.used to have

9.used to living

10.used to eating

11. used to have 

12, there used to being

13. not used to have

14.used to living

15.not used to driving

16.ate

17.eat 

18.swam

19.like

20.speaking

Bình luận (0)
DL
13 tháng 2 2022 lúc 8:49

21.studying

22. dance

23.sleep

Bình luận (0)
Xem chi tiết
H24
30 tháng 6 2019 lúc 10:56

1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ

1.1. Cách sử dụng “V-ing”

– Là chủ ngữ của câu:

Reading bored him very much.

– Bổ ngữ của động từ:

Her hobby is painting.

– Là bổ ngữ:

Seeing is believing.

– Sau giới từ:

He was accused of smuggling.

– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…

1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”

* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon,  fancy…

Ex:

1. He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)

2. Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)

3. He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn.)

4. He didn’t want to risk getting wet. (Anh ta không muốn bị ướt.)

V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel , congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…

Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:

– It’s no use / It’s no good…

– There’s no point (in)…

– It’s (not) worth …

– Have difficult (in) …

– It’s a waste of time/ money …

– Spend/ waste time/money …

– Be/ get used to …

– Be/ get accustomed to …

– Do/ Would you mind … ?

– Be busy …

– What about … ? How about …?

– Go …(go shopping, go swimming…)

2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể

2.1. Verb + to V

Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …

Ex:

1. She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)

2. Two men failed to return from the expedition.(Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm.)

3. The remnants refused to leave.(Những người còn sót lại từ chối rời đi.)

4. She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật.)

5. He learnt to look after himself. (Anh ấy học cách tự chăm sóc mình.)

2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V

Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…

ĐỌC THÊM  Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh

Ex:

1. He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.)

2. I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)

3. She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.)

4. I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.)

2.3. Verb + Object + to V

Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…

Ex:

1. These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)

2. She encouraged me to try again. (Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa.)

3. They forbade her to leave the house. (Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà.)

4. They persuaded us to go with them. (Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ.)

Bình luận (0)
NT
1 tháng 7 2019 lúc 11:07

Theo mình ,để nhận biết các động từ chia thành V, Ving hay to V thì phải thuộc mấy động từ đấy thôi ! Còn mình thì mình làm nhiều là sẽ thuộc.

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
KK
7 tháng 9 2020 lúc 16:11

ẹnjoy giống như , đứng trước ing-Verb.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VQ
7 tháng 9 2020 lúc 16:15

V_ing ^.^

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
7 tháng 9 2020 lúc 22:42

Sau enjoy dùng V_ing 

Study well ^_^_^:))

#Fr_Maiz

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NJ
Xem chi tiết