TO V hoặc Ving
giúp mình vs ạ. Đây là dùng Ving hoặc To V nha :(((
1 not to wake
2 speak
3 to see
4 not to stay
5 to help
6 to do - to go
7 to do
8 painting
9 smoking
Này là dùng ving hoặc to V nha. Giúp mình với nha:(((
1 to start
2 wash - go - to play
3 stay
4 making
5 stay
6 to train
7 to know
8 to smoke
Chia động từ trong ngoặc ở dạng Ving hoặc to V có ý nghĩa khác nhau
6 working
Forget Ving: Quên đã làm gì
7 going
Regret Ving: tiếc đã làm gì
8 to inform
Regret to V: tiếc phải làm gì
9 to start - working
Try to V: cố làm gì
Try Ving: thử làm gì
10 to eat
mean to V: định làm gì
6. I will never forget working with you. You helped me a lot.
7. I regret to go out last night.
8. I regret to inform you that your application hasn't been accepted.
9. When I arreived, he was trying to start his new car, there was something wrong with the machine. He even tried to work it downhill twice, but that didn't work either.
10. I didn't mean to eat anything but the cakes looked so good that I couldn't resist trying one.
Cho 10 vi du ve cau truc : S+V1+O+V2
S+V+Ving
S+V+ToV, not to V
S+V+O+ToV, not to V
forget + Ving, To V
regret + Ving
forget + Ving, To V
regret + Ving
\(\circledast\) Chào bạn! ở 2 từ trên bạn có thể nhập từ vào từ điển này sẽ có các ví dụ bạn nhé: http://www.mnemonicdictionary.com/
Some certain verbs can be followed by both "to V" and "Ving" (gerund). How are they different? When to use "to V" and when to use "Ving"?
Like +to V/ Ving= Enjoy + Ving= Be interested in + V-ing/ N= Be fond of + Ving
My favorite suject is English.
I like........................................
2. Her favorite subject is Math.
She ……………………………………………………..
3.We like to play sports.
We are …………………………………………………….
We enjoy ……………………………………….
He enjoys studying Math.
He is …………………………………………………
He likes ……………………………………………………
His …………………………………………………………………..
My favorite suject is English.
I like.......studying English.................................
2. Her favorite subject is Math.
She ……studying likes Math………………………………………………..
3.We like to play sports.
We are ……interested in playing sport……………………………………………….
We enjoy …playing sport………………………………….
He enjoys studying Math.
He is ………interested in studying Math…………………………………………
He likes ……studying Math………………………………………………
His ………favorite subject is Math…………………………………………………………..
put in used to+v or be/ get used to+ving
7. used to be
8.used to have
9.used to living
10.used to eating
11. used to have
12, there used to being
13. not used to have
14.used to living
15.not used to driving
16.ate
17.eat
18.swam
19.like
20.speaking
CÁCH NHẬN BIẾT CHIA ĐỘNG TỪ V ;VING;TO V
1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ
1.1. Cách sử dụng “V-ing”
– Là chủ ngữ của câu:
Reading bored him very much.
– Bổ ngữ của động từ:
Her hobby is painting.
– Là bổ ngữ:
Seeing is believing.
– Sau giới từ:
He was accused of smuggling.
– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…
1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”
* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy…
Ex:
1. He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)
2. Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)
3. He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn.)
4. He didn’t want to risk getting wet. (Anh ta không muốn bị ướt.)
* V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel , congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…
* Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:
– It’s no use / It’s no good…
– There’s no point (in)…
– It’s (not) worth …
– Have difficult (in) …
– It’s a waste of time/ money …
– Spend/ waste time/money …
– Be/ get used to …
– Be/ get accustomed to …
– Do/ Would you mind … ?
– Be busy …
– What about … ? How about …?
– Go …(go shopping, go swimming…)
2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể
2.1. Verb + to V
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …
Ex:
1. She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)
2. Two men failed to return from the expedition.(Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm.)
3. The remnants refused to leave.(Những người còn sót lại từ chối rời đi.)
4. She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật.)
5. He learnt to look after himself. (Anh ấy học cách tự chăm sóc mình.)
2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
ĐỌC THÊM Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh
Ex:
1. He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.)
2. I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)
3. She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.)
4. I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.)
2.3. Verb + Object + to V
Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…
Ex:
1. These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)
2. She encouraged me to try again. (Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa.)
3. They forbade her to leave the house. (Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà.)
4. They persuaded us to go with them. (Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ.)
Theo mình ,để nhận biết các động từ chia thành V, Ving hay to V thì phải thuộc mấy động từ đấy thôi ! Còn mình thì mình làm nhiều là sẽ thuộc.
sau enjoy dùng Ving hay to V
ẹnjoy giống như , đứng trước ing-Verb.
Sau enjoy dùng V_ing
Study well ^_^_^:))
#Fr_Maiz
Đặt 2 câu với mỗi cấu trúc sau:
1.teach+O+to Vnt
2.help+O+(with N/Vnt/to Vnt)
3.Begin + to V
Start + Ving
4.prefer + N/Ving/to Vnt