3kg 3g ..... = ..... kg
3kg 3g = ............kg
3 tấn 632 kg = ..............tấn
17 dm2 23cm2 = .......................... dm2
câu 1
hỗn số 20 và 12 phần 100 chuyển thành số thập phân là .....
câu 2 < .> .=
42dm 4cm .............. 424cm
9kg ...............9000g
3kg 3g =3,003kg
3 tấn 632 kg =3,632tấn
17 dm2 23cm2 =17,23dm2
câu 1
hỗn số 20 và 12 phần 100 chuyển thành số thập phân là ..... 20,12
câu 2 < .> .=
42dm 4cm =424cm
9kg=9000g
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 50g =2,05 kg ; 3tạ 3kg =
10kg 3g = 10,003kg ; 34kg=34kg
b) Có đơn vị đo là tạ:
2tạ 50kg = ; 45kg 23g = 500g= ; 450kg=
3kg 3g=....kg
5m2 25dm2=.....dm2
1kg 1g=.....g
16m 75mm=..........m
28ha=......km2
3kg 3g = 3,003kg
5m2 25dm2 = 525 dm2
1kg 1 g = 1001 kg
16 m 75mm = 16,075m
28ha = 0,28 km2
3 kg 3g = 3,003 kg
5 m2 25 dm2 = 525 dm2
1 kg 1 g = 1001 g
16 m 75 mm = 16,076m
28 ha = 0,28 km2
k cho mik nha bn
thank you so much
b) 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 300 tạ = … tấn
5kg = … g 2 tạ = … kg
c) 2tấn 4 tạ = … tạ d) 3kg 160g = … g
6 tạ7kg = … kg 2kg 20 g = … g
7 tấn 40kg = … kg 3kg 3g = … g
12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg
5kg = 5000 g
2 tấn 4 tạ = 24 tạ
6 tạ 7 kg = 607 kg
7 tấn 40 kg = 7040 kg
300 tạ = 30 tấn
2 tạ = 200 kg
3 kg 160g = 3160 g
2 kg 20 g = 2020 g
3kg 3 g = 3003 g
b) 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 300 tạ = 30 tấn
5kg = 5000 g 2 tạ = 200 kg
c) 2tấn 4 tạ = 24 tạ d) 3kg 160g = 3160 g
6 tạ7kg = 607 kg 2kg 20 g = 2020 g
7 tấn 40kg = 7040 kg 3kg 3g = 3003 g
12 tấn = 120 tạ 300 tạ = 30 tấn
4000 g = 4 kg 2 tạ = 200 kg
5kg = 5000g 3 kg 160 g = 3160 g
2 tấn 4 tạ = 24 tạ 2 kg 20 g = 2020 g
6 tạ 7 kg = 607 kg 3 kg 3g = 3003 g
7 tấn 40 kg = 7040 kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50g ; 45kg23g; 10kg 3g; 500g
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg ; 3 tạ 3kg; 34kg; 450kg
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
Tính:
2kg + 3kg – 4kg = ……………
15kg – 10kg + 5kg = ……………
6kg – 3kg + 5kg = ……………
16kg + 4kg – 10 kg = ……………
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính với các số rồi viết thêm đơn vị kg vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
2kg + 3kg – 4kg = 1kg
15kg – 10kg + 5kg = 10kg
6kg – 3kg + 5kg = 8kg
16kg + 4kg – 10 kg = 10kg
Tiền mua 2 kg xoài nhiều hơn tiền mua 3 kg táo là 15 000 đồng . Tiền mua 3kg xoài nhiều hơn tiền mua 3kg táo là 85 000 đồng . Tính giá tiền 1 kg mỗi loại ?
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
9 tạ = 900 kg
8 tấn = 80 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg
2 tấn = 2000 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
nhớ k cho mình nhé
3kg 240g = ....kg 32,41kg=.......hg
4kg 7g = .......kg 0,75kg = .........dag
3kg 240g=3,24kg
4kg 7g=4,007kg
32,41kg=324,1hg
0,75kg=75dag
3kg 240g = 3,24 kg 32,41kg=324,1 hg
4kg 7g = 4,007 kg 0,75kg = 75 dag