Tìm x thuộc N* biết
x+45 chia hết x+40
Tìm x thuộc N,biết:
a.x chia hết cho 5,x chia hết cho 6,x chia hết cho 10 và 0<x<140
b.x chia hết cho 30,x chia hết cho 45 và x<500
c.40 chia hết cho x,60 chia hết cho x và x>20
a; \(x\) ⋮ 5; \(x\) ⋮ 6; \(x\) ⋮ 10;
\(x\) \(\in\) BC(5; 6; 10)
5 = 5; 6 = 2.3; 10 = 2.5
BCNN(5;6;10) = 2.3.5 = 30
\(x\in\) B(30) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; 180;..}
Vì 0 < \(x\) < 140 nên \(x\) \(\in\) {0; 30; 60; 120}
Vậy \(x\) \(\in\) {0; 30; 60; 120}
b; \(x\) \(⋮\) 30; \(x\) ⋮ 45; \(x\) < 500
\(x\) \(⋮\) 30; \(x\) ⋮ 45 ⇒ \(x\) \(\in\) BC (30; 45)
30 = 2.3.5; 45 = 32.5; BCNN(30 ; 45) = 2.32.5 = 90
\(x\) \(\in\) B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; 540;...}
Vì 45 < \(x\) < 500 nên \(x\) \(\in\) {90; 180; 270; 360; 450}
Vậy \(x\) \(\in\) {90; 180; 270; 360; 450;...}
c; 40 \(⋮\) 60 \(⋮\) \(x\)và \(x\) > 20
40 \(⋮\) \(x\); 60 \(⋮\) \(x\) ⇒ \(x\) \(\in\) ƯC(40; 60)
40 = 23.5; 60 = 22.3.5; ƯCLN(40; 60) = 22.5 = 20
\(x\) \(\in\) Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Vì \(x\) > 20 nên không có giá tri nào của \(x\) thỏa mãn đề bài.
Vậy \(x\) \(\in\) \(\varnothing\)
Tìm x thuộc N,biết:
a.x chia hết cho 5,x chia hết cho 6,x chia hết cho 10 và 0<x<140
b.x chia hết cho 30,x chia hết cho 45 và x<500
c.40 chia hết cho x,60 chia hết cho x và x>20
a) => x\(\in\)BC(5,6,10)
Ta có: 5=5
6=2.3
10=2.5
BCNN(5,6,10)=2.3.5=30
=> BC(5,6,10)={0,30,60,90,120,150,180,...}
Vì 0<x<140
Nên:x\(\in\){30,60,90,120}
b)=> x\(\in\)BC(30,45)
30=2.3.5
45=32.5
BCNN(30,45)=2.32.5=90
=> BC(30,45)={0,90,180,270,360,450,540,...}
Vì x<500 nên x\(\in\){0,90,270,360,450}
c) => x\(\in\)ƯC(40,60)
40=23.5
60=22.3.5
ƯCLN(40,60)=22.5=20
=>ƯC(40,60)={1,2,4,5,10,20}
Vì x>20 nên x\(\in\)\(\varnothing\)
Tìm x thuộc N sao cho x chia hết 15; x chia hết 20 và 50 < x < 70
Tìm x thuộc N sao cho 30chia hết x; 45 chia hết x và x > 10
\(\Leftrightarrow x\in BC\left(15,20\right)=B\left(60\right)=\left\{0;60;120;...\right\}\text{ và }50< x< 70\\ \Leftrightarrow x=60\)
tìm x thuộc n, biết
x mũ 20=x
\(x^{20}=x\)
⇒\(x^{20}-x=0\)
⇒\(x\left(x^{19}-1\right)=0\)
⇔\(x^{19}-1=0\) hoặc x=0
⇔x=1 hoặc x=0
\(x^{20}=x\\ \Leftrightarrow x^{20}-x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x^{19}-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
\(x^{20}=x\\ \Rightarrow x\in\left\{0;1\right\}\)vì \(x\in N\)
tìm x biết
x chia hết cho 12, 21 và 28
\(BC\left(12,21,28\right)=B\left(84\right)=\left\{0;84;168;252;336;...\right\}\\ \Rightarrow x\in\left\{168;252\right\}\left(150< x< 300\right)\)
Tìm x thuộc N sao cho 30 chia hết x; 45 chia hết x và x > 10
a) Cho A = 963 + 2493 + 45 + x với x thuộc N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x thuộc N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5
cho a=963+2493+351+x với x thuộc N. tìm điều kiện của x để a chia hết cho 9 , để a không chia hết cho 9
cho b= 10 +25+x+45 với x thuộc N tìm điều kiện của x đẻ chia hết cho 5, đẻ khong chia hêts cho 5
a , Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x thuộc N . Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9 , để A không chia hết cho 9
b , Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x thuộc N . Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 , để A không chia hết cho 5
a)A chia hết cho 9 khi x chia hết cho 9
A không chia hết cho 9 khi x không chia hết cho 9
b)B chia hết cho 5 khi x chia hết cho 5
B không chia hết cho 5 khi x không chia hết cho 5
Bài giải
a) Ta có: A = "tự ghi" (x thuộc N)
Mà 963 \(⋮\)9, 2493 \(⋮\)9, 351 \(⋮\)9
Suy ra x \(⋮\)9 thì A \(⋮\)9
x không chia hết cho 9 thì A không chia hết cho 9
b) Ta có B = "tự ghi" (x thuộc N)
Mà 10 \(⋮\)5, 25 \(⋮\)5, 45 \(⋮\)5
Suy ra x \(⋮\)5 thì B \(⋮\)5
x không chia hết cho 5 thì A không chia hết cho 5
Bạn ơi đáp án là như thê này:
a, Vì 963 ; 2493 ; 351 đều chia hết cho 9 nên :
Để A chia hết cho 9 thì x cũng phải chia hết cho 9 và ngược lại (Bạn có thể xem lại bài Tính chất chia hết của 1 tổng)
b, Tương tự như câu a, vì 10 ; 25 ; 45 đều chia hết cho 9 nên :
Để B chia hết cho 9 thì x cũng phải chia hết cho 9 và ngược lại