yx5,7=14,25
0,03xy=0,015
Một hỗn hợp gồm 1 amin và amino axit CnH2n+1NO2.Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol hỗn hợp được 0,03 mol CO2.Biết hỗn hợp phản ứng hết với 0,015 mol HCl được 1,3725g muối.Xác định CTPT của amino axit
A. C5H11O2N
B. CH3O2N
C. C4H9O2N
D. C3H7O2N
Đáp án C
n C = 0 , 03 0 , 015 = 2
Mặt khác CnH2n+1NO2
Điều kiện để thoả mãn n ≥ 2
Nhìn đáp án thấy loại ngay B, còn A,C,D đều có số Clớn hơn 2
Mà C = 2 => CH3NH2 chính là amin
Muối
Ta có Gọi số mol 2 chất là a, b
1 . so sánh < > =
2m2 9dm2 ... 2,9m2
2m2 9dm2 ... 2,09 m2
2m2 9dm 2 ... 2,009 m2
0,015 ha ... 15m2
0,015ha .... 150 m2
0,015 ha ... 1500m2
So sánh :
2 m2 9 dm2 = 2,9 m2 ( 2m2 9 dm2 = 2,9 m2)
2 m2 9 dm2 > 2,09 m2 ( 2m2 9 dm2 = 2,9 m2 )
2 m2 9 dm2 > 2,009 m2 ( 2m2 9 dm2 = 2,9 m2 )
0, 015 ha > 15 m2 ( 0,015 ha = 150 m2 )
0,015 ha = 150 m2
0,015 ha < 1500 m2 ( 0,015 ha = 150 m2 )
tks ủng hộ mk nha ạ!
1 : =
2 : >
3 : >
4 : <
5 : =
6 : <
Mình nghĩ kết quả là vậy
Số đo 0,015 m 3 đọc là
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
0,015 tan bang bao nhieu kg
0,015 thì bằng bao nhiêu phần trăm?
0,015 thì bằng 1,5 %
Bạn chỉ cần lấy số nhân với 100 rồi viết thêm ký hiệu phần trăm là được.
0,015 = bao niêu phần trăm ?
Ta lấy : 0,015 x 100 = 1,5 %
Đáp án : 1,5 %
0,015 tan bang...............kg
Trả lời :
0 , 015 tấn = 15 kg
Hk tốt
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |
15 A = ………. mA 150 mA = ……… A
0,015 mV = ………….V 0,15 kV = ………. V = ……………..mV
giúp mình bài này vs ạ
• Bài làm
\(15A=15000mA\\ 150mA=0,15A\\ 0,015mV=150V\\ 0,15kV=150V=150000mV\\ \)