Những câu hỏi liên quan
H24
Xem chi tiết
H24
9 tháng 11 2021 lúc 11:39

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

CTHH: H2

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

CTHH: H2SO4

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

+ do 2 NTHH tạo nên là C và O

+ trong phân tử có 1C và 2O

\(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H

+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H

\(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O

+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O

\(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)

Bình luận (1)
TT
Xem chi tiết
SN
20 tháng 10 2021 lúc 20:27

câu 1:CTHH: a)CO,PTK:44

Bình luận (0)
H24

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:

a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC

b) Khí sunfurơ,  biết phân tử có 1S, 2O.

\(\xrightarrow[]{}SO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC

c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.

\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC

d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.

\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC

e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.

\(\xrightarrow[]{}NaCl\)

\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC

f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.

\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC

g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.

\(\xrightarrow[]{}CaO\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC

h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.

\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC

Câu 2.

a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\) 

                                                                                   FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\) 

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O\(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)

                                                                                 P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)

c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2\(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\) 

                                                                                SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)

                                                                                SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)

Bình luận (3)
HP
20 tháng 10 2021 lúc 20:38

1. a. CTHH: CO2

\(PTK_{CO_2}=12+16.2=44\left(đvC\right)\)

b. CTHH: SO2

\(PTK_{SO_2}=32+16.2=64\left(đvC\right)\)

c. CTHH: Fe3O4

\(PTK_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(đvC\right)\)

d. CTHH: AlCl3

\(PTK_{AlCl_3}=27+35,5.3=133,5\left(đvC\right)\)

e. CTHH: NaCl

PTKNaCl = 23 + 35,5 = 58,5(đvC)

f. CTHH: FeCl2

\(PTK_{FeCl_2}=56+35,5.2=127\left(đvC\right)\)

g. CTHH: CaO

PTKCaO = 40 + 16 = 56(đvC)

h. CTHH: KMnO4

\(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)

2. Mik làm nhanh luôn nhé:

a. Fe2(SO4)3: Fe(III)

FeO: Fe(II)

FeCl2: Fe(II)

FeCl3: Fe(III)

b. P2O3; P(III)

P2O5: P(V)

c. H2S: S(II)

SO2: S(IV)

SO3: S(VI)

Bình luận (1)
TN
Xem chi tiết
ST
17 tháng 12 2021 lúc 20:54

\(\dfrac{dSO2}{H2}=\dfrac{64}{2}=32\)

Vậy khí \(SO2\) nặng gấp \(32\) lần khí \(H2\)

\(\dfrac{dN2}{H2}=28:2=14\)

Vậy khí Nitơ nặng gấp \(14\) lần khí \(H2\)

Bình luận (0)
PN
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
H24

\(M_{O_2}=16.2=32\)

\(M_{H_2}_{SO_4}=1.2+32+16.4=98\)

\(M_{Cu}_{SO_4}=64+32+16.4=160\)

\(M_{H_2}_S=1.2+32=34\)

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
PT
7 tháng 7 2016 lúc 19:49

Khối lượng của khí sunfurơ (SO2) : 32.+16.2 = 64 đvC

Khối lượng của nguyên tử của khí sunfurơ nặng hơn khối lượng nguyên tử của nitơ gấp 4 lần

Bình luận (0)
PT
7 tháng 7 2016 lúc 19:52

Khối lượng nguyên tử của khí sunfurơ (SO2) = 32 + 16.2 = 64 đvC

Khối lượng nguyên tử của khí sunfurơ nặng hơn khối lượng nguyên tử của nitơ gấp 4 lần.

Bình luận (0)
LP
Xem chi tiết
H24
7 tháng 11 2021 lúc 20:13

B

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
28 tháng 10 2021 lúc 19:58

a)

$n_{N_2} = \dfrac{5,6}{28} = 0,2(mol)$

b)

Số phân tử khí $N_2$ : $N = 0,2.6.10^{23} = 1,2.10^{23}$ phân tử

c)

$V_{N_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$

Bình luận (0)
HP
28 tháng 10 2021 lúc 20:03

a. \(n_{N_2}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)

b. Phân tử khí nitơ bằng: \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(PTử\right)\)

c. \(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(lít\right)\)

Bình luận (0)
8T
Xem chi tiết
NR
Xem chi tiết
H24
10 tháng 10 2021 lúc 20:17

\(a\)\(PTK=2.14=28\left(đvC\right)\)

\(b\)\(PTK=2.1+1.16=18\left(đvC\right)\)

\(c\)\(PTK=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
QA
11 tháng 10 2021 lúc 19:55

a)PTK:14.2=28 đvc

b)PTK:2.1+1.16=18 đvc

c)PTK:1.14+3.1=17 đvc

Bình luận (0)