Tìm các từ nói lên Ý chí,nghị lực của con người Anh cj giúp em với (◍•ᴗ•◍)❤
Tìm các từ
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,....................
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,...............
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,quyết tâm, kiên tâm, kiên cường, vững dạ, kiên nhẫn, bền gan, kiên trì
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn, thách thức, thử thách, gian nan, gian khó, gian khổ, gian lao, chông gai
Em quyết tâm học bài để đat điểm 10.
Tìm các từ
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
Đó là những từ:
Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
Đó là những từ:
Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,...
1.Tìm các từ:
a)Nói lên ý chí,nghị lực của con người
b)Nêu lên những thử thách đối với ý chí,nghị lực của con người
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
Đó là những từ: Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,…
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
Đó là những từ: Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,…
Câu 1: Tìm các từ
a) Nói lên ý chí nghị lực của con người:
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người:
a, Quyết chí, bền chí, bền lòng
b, Khó khăn, gian khổ, thử thách, gian nan
Câu 1: Tìm các từ
a) Nói lên ý chí nghị lực của con người:
quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng ...
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con người:
khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai ...
a) Quyết chí, bền chí, quyết tâm, kiên quyết, bền gan, bền lòng,...
b) Gian nan, thử thách, khó khăn, gian khổ,...
Tìm các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người.
Hướng dẫn giải:
- Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...
1 Tìm các từ.
1a: Tìm từ nói lên ý chí, nghị lực của con người.
1b: Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.
2 Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài 1.
2a: Từ nhóm a.
2b: Từ nhóm b.
Tìm các từ nói lên ý chí , nghị lực của con người
Những từ nói lên ý chí, nghị lực của con người là: quyết chhis, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫnnhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
mình ghi nhầm: quyết chí với kiên nhẫn
Tìm các từ nói lên y chí, nghị lực của con người
quyết chí,quyết tâm, kiên tâm, kiên cường, vững dạ, kiên nhẫn, bền gan, kiên trì, v.v...
chăm chỉ,siêng năng,cần cù,cần mẫn,kiên trì,..
Bài 1: a) Viết tiếp 3 từ ghép có chứa tiếng quyết nói về ý chí và nghị lực của con người: Quyết chí,
b) Viết tiếp 5 từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích: Thử thách,
c) Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: Nản lòng,
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.
b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.
c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu
๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...
A,Quyết chí ,quyết tâm ,quyết định
B,gian nan ,gian khó ,khó khăn ,thử thách,thách thứ
C , nản lòng ,bỏ cuộc ,đầu hàng ,chịu thua ,cúi đầu
🤗🤗🤗🤗
Điền vào chỗ trống.Các từ quyết chí,vững dạ,kiên cường,kiên nghị là những từ nói lên ý chí , nghị lực của ........
Ummm....Mình nghĩ là CON NGƯỜI đó
Chúc bạn học tối nha.33333