Những câu hỏi liên quan
TN
Xem chi tiết
DH
19 tháng 5 2021 lúc 13:51

Cách phát âm

 1 . A.channel    B match    C.school   D.chicken  ( Phần phát âm gạch là chữ ch)

2. A.future   B.volunteer    C . survive   D.furniture ( phát âm  chữ u)

3 A.opened   B.visited   C.stayed   D.claimed (Phát âm chữ ed )

4.A.birth     B.forth   C.smooth     D.breath  ( Phát âm chữ th )

5.A. know   B.kite    C.kitchen   D.book  ( Phát âm chứ k )

Bình luận (0)
HK
Xem chi tiết
NH
17 tháng 5 2022 lúc 19:47

Tham khảo:

Bình luận (2)
H24
17 tháng 5 2022 lúc 19:47

Tham khảo:

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc  /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc  /t/ hay /d/.Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Bình luận (0)
DQ
17 tháng 5 2022 lúc 19:47

id

Bình luận (3)
HH
Xem chi tiết
LN
2 tháng 12 2016 lúc 21:59

Các từ khác đều phát âm là /ɪd/, chỉ có D. stopped là có phát âm là /t/ nên câu trả lời bạn nên chọn là :

A.started B.needed C.protected D.stopped

Bình luận (0)
DW
2 tháng 12 2016 lúc 21:36

Chọn từ có phát âm khác:

started needed protected stopped

Bình luận (0)
LN
2 tháng 12 2016 lúc 22:00

***Good luck ~ MDia

Bình luận (0)
CN
Xem chi tiết
PL
25 tháng 8 2021 lúc 21:11

 

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại\tk
Bình luận (0)
PH
25 tháng 8 2021 lúc 21:11
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Bình luận (0)
TT
25 tháng 8 2021 lúc 21:12

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

 

E.g:

Hoped /hoʊpt/: Hy vọngCoughed /kɔːft/: HoFixed /fɪkst/: Sửa chữaWashed /wɔːʃt/: Giặt, rửaCatched /kætʃt/: Bắt, nắm bắtAsked /æskt/: Hỏi

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

 

E.g:

Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốnAdded /ædɪd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

 

E.g:

Cried /kraɪd/: KhócSmiled /smaɪld/: CườiPlayed /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:

AgedBlessedCrookedDoggedLearnedNakedRaggedWickedWretched

E.g:

An aged man /ɪd/A blessed nuisance /ɪd/A dogged persistence /ɪd/A learned professor – the professor, who was truly learned /ɪd/A wretched beggar – the beggar was wretched /ɪd/

Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:

He aged quickly /d/He blessed me /t/They dogged him /d/He has learned well /d/
Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
TH
27 tháng 11 2021 lúc 9:37

/d/

Bình luận (0)
H24
27 tháng 11 2021 lúc 9:39

/d/ nha bn

Bình luận (0)
JN
Xem chi tiết
TH
31 tháng 1 2021 lúc 23:14

beloved /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến, yêu quý

blessed / 'blesɪd/: thiêng liêng, may mắn

crooked / 'krʊkɪd/: cong, quanh co, khúc khuỷu

dogged / 'dɒgɪd/: gan góc, gan lì, bền bì

naked / 'neikɪd/: trơ trụi, trần truồng

learned / 'lɜ:nɪd /: có học thức, thông thái, uyên bác

ragged /'rægɪd/: rách tả tơi, bù xù

sacred /seɪkrɪd/: thiêng liêng, long trọng

wicked /'wikɪd/ : tinh quái, ranh mãnh, nguy hại

wretched /'ret∫ɪd/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ

 

 

 

Những từ trên rất hay xuất hiện trong các đề, là những câu phân hóa học sinh; em chú ý nhé!

Bình luận (0)
H24
31 tháng 1 2021 lúc 23:14

k ,p,b,t,s,ch,sh 

đó nha

Bình luận (0)
PD
31 tháng 1 2021 lúc 23:16

1. naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo

2. wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá

3. beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu

4. sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng

5. hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù

6. wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ

7. rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề

8. ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi

9. dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì

10. learned (adj) "ed" đọc là /id/

learned (v) "ed" đọc là /d/

11. blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn

blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành

12. cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa

cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét

13. crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc

crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng

14. crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co

crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo

15. used (adj) "ed" đọc là /t/: quen

used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng

16. aged (adj) "ed" đọc là /id/

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
4 tháng 5 2023 lúc 22:47

DHNB ed là sao vậy?

Cách đọc ed có 3 cách là:

\(1./Id/:\) các động từ tận cùng là:t, d.

\(2./t/:\) các động từ tận cùa là: ch, f, p, s, k, th, sh.

\(3./d/\): các từ còn lại.

Bình luận (2)
H24
Xem chi tiết
DK
10 tháng 11 2023 lúc 16:10

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f (phải kiếm phở tái thôi)

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. (Khi sang sông phải chờ sư phụ)

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. (tự do)

Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại

 

Bình luận (0)
NK
Xem chi tiết
TM
7 tháng 7 2021 lúc 20:46

Dáp án 1.extended

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HD
7 tháng 7 2021 lúc 20:52

Trả lời :

Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)

1.extended    2.visited      3.jumped      4.started

~HT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NK
7 tháng 7 2021 lúc 20:54

Đứa bảo B đứa thì bảo D

Ruột cuộc là cái nào mới đúng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
Xem chi tiết
H24
13 tháng 3 2018 lúc 21:55

I. ĐUÔI S VÀ ES
1. Quy tắc thêm “s” và “es” vào danh từ ở dạng số nhiều / động từ chia ngôi thứ 3 số ít:

Động từ/Danh từ tận cùng O, S, X, Z, CH, SH (Ôi Sông Xưa Zờ CHẳng SHóng) thì thêm ES.

Ví dụ:

Watch -> Watches

Tomato -> Tomatoes

Kiss -> Kisses

Wash -> Washes

Box -> Boxes

Doze -> Dozes

Các Động từ/ Danh từ tận cùng Y, đổi Y thành I và thêm ES

Ví dụ:

Fly -> Flies,

Sky -> Skies

Tất cả các Động từ/Danh từ còn lại, ta thêm S.

Ví dụ:

Love -> Loves

Care -> Cares

Book -> Books

Cook -> Cooks

2. Cách phát âm đuôi “s” và “es”:

Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.

Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)

Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.

Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG

Ví dụ: names, families, loves, etc.

Bình luận (0)
QT
13 tháng 3 2018 lúc 21:55

 Cách phát âm đuôi “s” và “es”:

Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.

Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)

Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.

Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG

Ví dụ: names, families, loves, etc.

Bình luận (0)
QT
13 tháng 3 2018 lúc 21:55

Cách phát âm đuôi “ED”:

 Phát âm là /ɪd/ khi các âm kết thúc là: /d/ or /t/.

VD:
– Wait —–> waited
– Add —–> added

Bình luận (0)