Viết lại các câu trong bài tập 1 ở hiện tại phủ định đơn giản 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Bài 5: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
2. (+)___________________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ___________________________________
1 . (-) He does not goes to the cinema
(?) Does he go to the cinema?
2.Jame likes strawberry (+)
Does James like strawberry? (?)
Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
2. (+)___________________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ___________________________________
3. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
5. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Does she want to quit the job?
1. (+) He goes to the cinema.
(-) He doesn't go to the cinema
(?) Does he go to the cinema
2. (+) James likes strawberry
(-) James doesn’t like strawberry
(?) Does James like strawberry
3. (+) They work in this software company
(-) They don't work in this software company
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) His new trousers aren't black
(?) Are his new trousers black?
5. (+) She wants to quit the job
(-) She doesn't want to quit the job
(?) Does she want to quit the job?
1,
(-) He doesn't go to cinema
(?) Does she go to cinema?
2,
(+) James likes strawberry
(?) Does James like strawberry?
3,
(+) They work in this software company
(-) They doesn't work in this software company
4,
(-) His new trousers aren't black
(?) Are his new trousers black?
HOK TỐT!
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today. Giúp em với ạ hic 😢😢😢
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today.
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
2. (+)___________________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ___________________________________
3. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
5. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Does she want to quit the job?
1. He doesn't go to the cinema
Does he go to the cinema?
2James likes strawberry
Does James like strawberry?
3.They work in this software company
They don't work in this software company
4. His new trousers aren't black
Are his new trousers black?
5. She wants to quit the job
She doesn't want to quit the job
CHUC MAY MAN!!!
1. (+) He goes to the cinema.
(-) ___He doesn't go to the cinema________________________________
(?) _____Does he go to the cinema______________________________
2. (+)____James likes strawberry_______________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ____Does James like strawberry_______________________________
3. (+)_____They work in this software company______________________________
(-) _____They don't work in this software company______________________________
(?) Do they work in this software company?
4. (+) His new trousers are black
(-) ______His new trousers aren't black_____________________________
(?) ______Are his new trousers black_____________________________
5. (+)___She wants to quit the job ________________________________
(-) ______She doesn't want to quit the job _____________________________
(?) Does she want to quit the job?
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)___________________________________
(?) ___________________________________
3. (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Does she want to quit the job?
Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
1. (+)__________________they work in this software company________________
(-) ______________ they don't work in this software company_____________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)____________________His new trousers aren't black_______________
(?) _______________Are his new trousers black?____________________
3. (+)_____________________she wants to quit the job______________
(-) _______________________she doesn't want to quit the job____________
(?) Does she want to quit the job?
1. (+)___They work in this software company________________________________
(-) _____They don't work in this software company______________________________
(?) Do they work in this software company?
2. (+) His new trousers are black
(-)___His new trousers aren't black________________________________
(?) ____Are his new trousers black_______________________________
3. (+)__She wants to quit the job_________________________________
(-) _____She doesn't want to quit the job______________________________
(?) Does she want to quit the job?
1.(+)They do work in this software company
(-) They don't work in this software company
2.(-)His neww trousers aren't black
(?)Are his new trousers black?
3.(+)She does want to quit the job
(-) she doesn't want to quit the job
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắm
Bài 1
1. cho 2 tập hợp A = {3 ; 4 ; 5}
B={5 ; 6 ; 7; 8 ; 9 ;10}
a,Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
b,Viết các tập hợp khác rỗng vừa là tập con của A , vừa là tập con của B
c,Dùng kí hiêu C để thể hiện giữa các tập hợp ở câu A, B
2.Viết tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị là 3
Bài 1
1. cho 2 tập hợp A = {3 ; 4 ; 5}
B={5 ; 6 ; 7; 8 ; 9 ;10}
a,Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
b,Viết các tập hợp khác rỗng vừa là tập con của A , vừa là tập con của B
c,Dùng kí hiêu C để thể hiện giữa các tập hợp ở câu A, B
2.Viết tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị là 3