Bài 10: Tìm a, biết:
\(24a:a=27\times a\)
Bài 1:Tìm x Biết
a\ \(x-\frac{10}{3}=\frac{7}{15}\times\frac{3}{5}\)
b\ \(x+\frac{3}{22}=\frac{27}{121}\times\frac{11}{9}\)
c\ \(\frac{8}{23}\times\frac{46}{24}-x=\frac{1}{3}\)
d\ \(1-x=\frac{49}{65}\times\frac{5}{7}\)
a) \(x-\frac{10}{3}=\frac{7}{15}\cdot\frac{3}{5}\) b) \(x+\frac{3}{22}=\frac{27}{121}\cdot\frac{11}{9}\)
\(\Leftrightarrow x-\frac{10}{3}=\frac{7}{25}\) \(\Leftrightarrow x+\frac{3}{22}=\frac{3}{11}\)
\(\Rightarrow x=\frac{7}{25}+\frac{10}{3}\) \(\Rightarrow x=\frac{3}{11}-\frac{3}{22}\)
\(x=\frac{271}{75}\) \(x=\frac{3}{22}\)
c) \(\frac{8}{23}.\frac{46}{24}-x=\frac{1}{3}\) d) \(1-x=\frac{49}{65}.\frac{5}{7}\)
\(\Leftrightarrow\frac{2}{3}-x=\frac{1}{3}\) \(\Leftrightarrow1-x=\frac{7}{13}\)
\(\Rightarrow x=\frac{2}{3}-\frac{1}{3}\) \(\Rightarrow x=1-\frac{7}{13}\)
\(x=\frac{1}{3}\) \(x=\frac{6}{13}\)
Bài 6: Thực hiện phép tính
a)(-18)-(-3)-12
b)85.(35-27)-35.(85-27)
c)(-45).69+31.(-45)
Bài 7:Tìm x thuộc Z, biết:
a)(2-x)+10=-14
b)14.|x|=28
c)31-(17+x)=55
Bài 6:
a)\(\left(-18\right)-\left(-3\right)-12\)
\(=\left(-18\right)+3-12\)
\(=-15-12\)
\(=-27\)
b)\(85.\left(35-27\right)-35.\left(85-27\right)\)
\(=85.35-85.27-35.85+35.27\)
\(=85.\left(35-27-35\right)+35.27\)
\(=85.\left(-27\right)+35.27\)
\(=27.\left(-85+35\right)\)
\(=27.\left(-50\right)\)
\(=-1350\)
c)\(\left(-45\right).69+31.\left(-45\right)\)
\(=\left(-45\right).\left(69+31\right)\)
\(=\left(-45\right).100\)
\(=-4500\)
Bài 7:
a)\(\left(2-x\right)+10=-14\)
\(\Rightarrow2-x=-24\)
\(\Rightarrow x=26\)
b)\(14.\left|x\right|=28\)
\(\Rightarrow\left|x\right|=2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-2\end{cases}}\)
c)\(31-\left(17+x\right)=55\)
\(\Rightarrow17+x=-24\)
\(\Rightarrow x=-41\)
(-18)-(-3)-12=-27
85.(35-27)-35.(85-27)=-1350
(-45).69+31.(-45)=-4500
(2-x)+10=-14
\(\Leftrightarrow\)(2-x)=-14-10
\(\Leftrightarrow\)2-x=-24
\(\Rightarrow\)x=2-(-24)
\(\Rightarrow\)x=26
14.lxl=28
\(\Leftrightarrow\)lxl=28:14
\(\Leftrightarrow\)lxl=2
\(\Rightarrow\)x=-2
bài 1: tìm số nguyên x, biết
a) \(\left(25-2x\right)^3\): 5 - \(3^2\)= \(4^2\) b) 2 x \(3^x\)= \(10\) x \(3^{12}\) + 8 x \(27^4\)
Lời giải:
a.
$(25-2x)^3:5-3^2=4^2$
$(25-2x)^3:5=4^2+3^2=25$
$(25-2x)^3=25.5=5^3$
$\Rightarrow 25-2x=5$
$\Rightarrow 2x=20$
$\Rightarrow x=10$
b.
$2.3^x=10.3^{12}+8.27^4=10.3^{12}+8.3^{12}=18.3^{12}=2.3^{14}$
$\Rightarrow 3^x=3^{14}$
$\Rightarrow x=14$
Bài 1: Tìm n biết
a,\(\frac{1}{9}\)\(\times\)27n\(=\)3n
b, \(\frac{1}{2}\)\(\times\)2n\(+\)4\(\times\)2n\(=\)9\(\times\)25
c, 32-n\(\times\)16n\(=\)2048
Bài 2: Rút gọn A=46:\(\frac{9^5+6^9\times120}{-8^4\times3^{12}-6^{11}}\)
Bài 3: Chứng minh:
a, (76+75-74)\(⋮\)11
b, (32+2-2n+2+3n-2n)\(⋮\)10
c, (3n+3+3n+1+3n+2+3n+3)\(⋮\)6
Bài 4: Tìm n biết
a, 2\(\times\)16>2n>4
b, 9\(\times\)27\(\le\)3n\(\le\)243
Bài 1:
a)1/9 x 27n= 3n
1/9=3n:27n
3n:27n=1/9
1n/9n=1/9
=>n=1
\(\frac{1}{2}.2^n+4.2^n=9.2^5\Rightarrow2^n\left(\frac{1}{2}+4\right)=288\Rightarrow2^n.\frac{9}{2}=288\Rightarrow2^{n-2}.9=288\Rightarrow2^{n-2}=32\)(dấu "=>" số 3 bn sửa thành 2n-1.9=288=>2n-1=32 nha)
=>2n-1=25=>n-1=5=>n=5+1=6
vậy......
~~~~~~~~~~~~~~~
Bài 1:
a)1/9x27n=3n
1/9 =(3:27)^n
1/9 =(1/9)^n
⟹n=1
b)1/2x2n+4x2n=9.25
2n(1/2+4) =9.32
2nx9/2 =288
2n =288:9/2
2n =64
2n =26
⟹n=6
Nhớ k mình nha
Bài 4. So sánh:
a) 2^30 và 3^20
b) 243^7 và 9^10 x 27^5
Bài 5. Tìm các số tự nhiên x, biết lũy thừa 52x −3 thỏa mãn các điều kiện
100 < 52x-3<59
Bài 4:
\(a,2^{30}=\left(2^3\right)^{10}=8^{10};3^{20}=\left(3^2\right)^{10}=9^{10}\\ Vì:8^{10}< 9^{10}\left(Vì:8< 9\right)\Rightarrow2^{30}< 3^{20}\\ b,9^{10}.27^5=\left(3^2\right)^{10}.\left(3^3\right)^5=3^{20}.3^{15}=3^{35}\\ 243^7=\left(3^5\right)^7=3^{35}\\ Vì:3^{35}=3^{35}\Rightarrow243^7=9^{10}.27^5\)
Bài 5:
100< 52x-3 < 59
Đề vầy hả em?
Bài 1 :So sánh
A= 2^19 .27^3+15.4^9.9^4/6^9.2^10+12^10 va B = 4/35+4/63+4/99+4/143+4/195
Bài 2 : tìm x biết :
60%.x+0,4.x +x:3=2
BÀI 2
60%.x + 0,4.x + x:3= 2
\(\frac{60}{100}\)x + \(\frac{4}{10}\).x + x. \(\frac{1}{3}\)=2
\(\frac{3}{5}\).x + \(\frac{2}{5}\).x + x.\(\frac{1}{3}\)=2
(\(\frac{3}{5}\)+ \(\frac{2}{5}\)+ \(\frac{1}{3}\)) .x =2
\(\frac{4}{3}\).x =2
x = 2: \(\frac{4}{3}\)
x = \(\frac{3}{2}\)
Vậy x=\(\frac{3}{2}\)
k cho mik nha các bạn
Bài 2 :
60%x + 0.4x + x : 3 = 2
\(x.\left(\frac{60}{100}+\frac{2}{5}+\frac{1}{3}\right)\)= 2
\(x.\frac{4}{3}\)= 2
\(x=2.\frac{3}{4}\)
\(x=1.5\)
bài 1 viết tích sau dưới dạng lũy thưà
27^4 x 81^10 =
bài 2 tìm số tự nhiên N , biết
a)N^16 = N^3
b) ( 2N - 1 ) ^ 3 =
1) 274 x 8110
= (33)4 x (34)10
= 33 x 4 x 34 x 10
= 312 x 340
= 352
2) a) n16 = n3
=> n16 - n3 = 0
=> n3 x (n13 - 1) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}n^3=0\\n^{13}-1=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}n^3=0^3\\n^{13}=1^3\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}n=0\\n=1\end{cases}}}\)
Vậy n = 0 hoặc n = 1
Tìm x, biết:
a) x × 3 = 27
4 × x = 20
10 + x : 2 = 20
b) x × 3 = 27 + 3
27 : x = 789 - 780
a. x × 3 = 27
x = 27 : 3
x = 9
b. 4 × x = 20
x = 20 : 4
x = 5
c. 10 + x : 2 = 20
x : 2 = 20 – 10
x : 2 = 10
x = 10 × 2
x = 20
d. x × 3 = 27 + 3
x × 3 = 30
x = 30 : 3
x = 10
e. 27 : x = 789 – 780
27 : x = 9
x = 27 : 9
x = 3
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………