chọn từ khác với các từ còn lại
quiet modern interesting exciting
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại A: reqest B project C neck D exciting
A: reqest B project C neck D exciting /i/
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
II. Choose the words which has stress syllable differently from the others.
( Chọn từ có dấu nhấn khác với từ còn lại)
13. A. catheral B. famous C. mountain D. suncream
14. A. special B. firework C. exciting D. furniture
15. A. appearance B. department C. celebrate D. between
16. A. waterfall B. desert C. landscape D. behave
17. A. behave B. backpack C. compass D. famous
18. A. natural B. important C. plaster D. waterfall
19. A. faraway B. finally C. waterfall D. amazing
20. A. wonder B. family C. remember D. temple
21. A. relative B. complete C. advice D. receive
22. A. bedroom B. behind C. teacher D. picture
23. A. pagoda B. fantastic C. cathedral D. family
24. A. remember B. furniture C. creative D. dislike
13A
14C
15C
16 ko có đáp án đúng
17A
18B
19D
20C
21A
22B
23D
24B
Chọn từ khác với các từ còn lại
physical
outdoors
mental
relaxing
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
Chọn câu có từ gạch chân khác với các từ còn lại:
1,B
2,C
3,A
4,B
5,A
6,A
7,A
8,D
9,B
10,C
11,C
12,A
13,A
14,B
15,C
16,C
17,D
18,B
19,B
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A. Monday
B. come
C. from
D. some
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A. music
B. district
C. city
D. fire
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A. Friday
B. fine
C. listen
D. light
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A. number
B. student
C. much
D. cupboard