Những câu hỏi liên quan
CB
Xem chi tiết
QH
4 tháng 7 2019 lúc 17:09

Factory foot -> factory feet

foot -> feet

tomato -> tomatoes

bookshelf -> bookshelves

glass -> glasses

Rất vui vì giúp đc bạn.

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
NN
17 tháng 9 2018 lúc 20:30

1. factories

2. feet

3. tomatoes

4. bookshelves

5. glasses

Bình luận (0)
TM
17 tháng 9 2018 lúc 20:31

Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau

1.Factory 2.Foot 3.Tomato 4. Bookshelf 5.Glass

1...........factories............. 2...........foots................. 3..............tomatoes................... 4.............bookshelves................ 5............glasses..............

Bình luận (1)
JM
17 tháng 9 2018 lúc 20:31

1.factories, 2,foots 3.tomatos 4.bookshelfs 5.glasses

Tick mik nha pn

Bình luận (1)
NY
Xem chi tiết
H24
1 tháng 8 2018 lúc 20:06

1. nhà máy

2.foot

3. cà chua

4.kệ sách

5.cốc

Bình luận (0)
H24
1 tháng 8 2018 lúc 20:07

1.factory : factories

2. foot : feet

3. tomato : tomatoes

4. booksheft : booksheves 

5. glass: glasses

Bình luận (0)
TP
1 tháng 8 2018 lúc 20:07

1. Factories

2. Feet

3. Tomatoes

4. Bookshelves

5. Glasses

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
PA
18 tháng 7 2016 lúc 9:06

1. factory = factories

2. foot = feet

3.tomato = tomatoes 

4. bookshelf = bookshelves

5. glass = glasses

Bình luận (0)
OR
18 tháng 7 2016 lúc 9:06

1.factories

2.feet

3.tomatoes

4.bookshelves

5.glasses

Bình luận (0)
NQ
18 tháng 7 2016 lúc 9:07

1. factory =factories

2. foot= feet

3.tomato=tomatoes

4. bookshelf=bookshelves

5. glass=glasses

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
VL
2 tháng 8 2018 lúc 21:41

Viết danh từ số nhiều những từ sau

1 . Factory =>Factories

2 . Food =>foods

3 . Tomato =>Tomatoes

4 . Bookshelt =>Bookshelves

5 . Glass = >Glasses

Bình luận (0)
TT
2 tháng 8 2018 lúc 21:43

1 . Factory => Factories

2 . Food => Foods

3 . Tomato => Tomatoes

4 . Bookshelf => Bookshelves

5 . Glass = > Glasses

Bình luận (0)
BT
Xem chi tiết
H24
13 tháng 7 2023 lúc 20:46

Biến đổi dạng số nhiều cho các Danh từ sau đây
one loaf - some .loaves.....

one pill- some ...pills....

one mirror - some....mirrors....

one letter - some...letters..

one biscuit - some..biscuits...

one glass - some...glasses..

one sandwich - some..sandwiches.....

one toy - some..toys.....

one foot - some....feet...

one packet - some..packets....

Bình luận (0)
H24
13 tháng 7 2023 lúc 22:52

 - some .loaves

- some ...pills....

 some....mirrors....

 - some...letters..

 - some..biscuits..

- some...glasses..

- some..sandwiches.....

 - some..toys.....

lan luot nha

one foot - some....feet...

one packet - some..packets

Bình luận (0)
DT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
H24
26 tháng 6 2017 lúc 10:40

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

Bình luận (0)
CA
26 tháng 6 2017 lúc 10:39

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

Bình luận (0)
NA
26 tháng 6 2017 lúc 14:54

1.erasers

2.people

3.couches

4.stereos

5.engineers

6.nurses

7.stools

8.clocks

9.bookshelves

10.countries

tk và kb nhé

Bình luận (0)
DH
Xem chi tiết
DT
15 tháng 1 2018 lúc 19:30

\(1earser\rightarrow earsers\)

\(2watch\rightarrow watches\)

\(3engineer\rightarrow engineers\)

\(4clock\rightarrow clocks\)

\(5bookshelf\rightarrow bookshelves\)

\(6person\rightarrow people\)

\(7foot\rightarrow feet\)

\(8nurse\rightarrow nurses\)

\(9knife\rightarrow knives\)

\(10country\rightarrow countries\)

\(11child\rightarrow children\)

\(12potato\rightarrow potatoes\)

\(13man\rightarrow men\)

\(14boy\rightarrow boys\)

\(15library\rightarrow libraries\)

Bình luận (0)
H24
16 tháng 1 2018 lúc 12:53

1. earser ...earsers...............

2. watch......watches.............

3. engineer ...engineers..........

4. clock ....clocks..............

5. bookshelf....bookshelves........

6. person ...people............

7. foot ........feet...........

8. nurse ........nurses.....

9.knife .....knives..........

10. country ...countries....

11. child .....children.......

12. potato .......potatoes........

13. man .....men..........

14. boy ......boys...........

15. library .....library.........

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
NA
8 tháng 7 2018 lúc 17:48

1.Danh từ số ít

- Danh từ không đếm được như : hair ( tóc ), rice ( gạo ) ...

- Danh từ chỉ có một như : a pen ( một cái bút ), Lan ( tên người ) ...

Khác với pens ( nhiều cái bút ) hay Mai and Lan ( hai người ) ...

Những từ như family ( gia đình ) hay class ( lớp học ) ... tuy có nhiều người ( VD: gia đình có ông bà, anh chị em ) nhưng nó chỉ là 1 khi đứng một mình hoặc có thêm one, a ... nên vẫn được coi là DT số ít

P/S : Có nhiều thầy cô vẫn coi family, class hay các từ thuộc loại đó là DT số nhiều nhưng bản chất các từ đó vẫn là DT số ít.

2. Danh từ số nhiều

- Các từ chỉ nhiều người hoặc nhiều sự vật ( từ hai trở lên ) như : they ( họ, chúng nó ), we ( chúng ta, chúng tôi ) Riêng you vừa có nghĩa là bạn, vừa có nghĩa là các bạn nhưng vẫn được coi là danh từ số nhiều.

+ Danh từ chỉ sự vât số nhiều được thêm s : pens, books

Bình luận (0)