Tìm x, y nguyên sao cho
x2 + xy +y2 = 2x+y
x2 + xy + y2 = x+y
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x(x - 3) + y(y - 3) + xy. Tìm giá trị Pmax của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1
D. Pmax = 3
Đáp án C
Phương pháp:
- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, từ đó đánh giá giá trị lớn nhất của biểu thức.
Cách giải:
<=>
(2)
Đặt
=> f(t) đồng biến trên (0;+∞)
<=>
<=>
Khi đó,
vì
Vậy Pmax = 1 khi và chỉ khi
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) + x y
Tìm giá trị P m a x của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6 .
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) + x y . Tìm giá trị Pmax của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6
A. Pmax = 0
B. Pmax = 2
C. Pmax = 1
D. Pmax = 3
Đáp án C
Phương pháp giải:
- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, từ đó đánh giá giá trị lớn nhất của biểu thức.
Lời giải:
log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) + x y (1)
(2)
Đặt
=> f(t) đồng biến trên (0;+∞)
Khi đó,
vì
Vậy Pmax = 1 khi và chỉ khi
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x ( x - 3 ) + y ( y - 3 ) x y .
Tìm giá trị P m a x của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6 .
Cho x,y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x - 9 + y y - 9 + x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3 x + 2 y - 9 x + y - 10 khi x,y thay đổi.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Từ đó
Sử dụng MTCT ta tìm được max P = 2 .
Chọn A.
Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x - 3 + y y - 3 + x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + 2 y + 3 x + y + 6
phân tích đa thức thành nhân tử
x2-x-y2-y
x2-xy+x-y
x2-x-y2-y=(x2-y2)-(x+y)=(x-y)(x+y)-(x+y)=(x+y)(x-y-1)
x2-xy+x-y=x(x-y)+(x-y)=(x+1)(x-y)
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x - 3 + y y - 3 + x y . Tìm giá trị lớn nhất Pmax của P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6 .
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Đáp án C.
Ta có
Khi đó, giả thiết trở thành:
log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x 2 + y 2 + x y + 2 - 3 x + y - 2
⇔ log 3 x + y - log 3 x 2 + y 2 + x y + 2 = x 2 + y 2 + x y + 2 - 3 x + y - 2
⇔ 3 x + y + log 3 3 x + y = x 2 + y 2 + x y + 2 + log 3 x 2 + y 2 + x y + 2
Xét hàm số f t = t + log 3 t trên khoảng 0 ; + ∞ , có f ' t = 1 + 1 t ln 3 > 0 ; ∀ t > 0 .
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞ mà f[3(x + y)] = f(x2 + y2 + xy + 2)
Xét các số thực dương x,y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x − 3 + y y − 3 + x y . Tìm giá trị lớn nhất P m a x của P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6 .
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án C.
Ta có x x − 3 + y y − 3 + x y
= x 2 + y 2 + x y − 3 x − 3 y = x 2 + y 2 + x y + 2 − 3 x + y − 2
Khi đó, giả thiết trở thành:
log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x 2 + y 2 + x y + 2 − 3 x + y − 2
⇔ log 3 x + y − log 3 x 2 + y 2 + x y + 2 = x 2 + y 2 + x y + 2 − 3 x + y − 2
⇔ 3 x + y + log 3 3 x + y = x 2 + y 2 + x y + 2 + log 3 x 2 + y 2 + x y + 2
Xét hàm số f t = t + log 3 t trên khoảng 0 ; + ∞ ,
có f ' t = 1 + 1 t ln 3 > ; ∀ t > 0.
Suy ra f( t) là hàm số đồng biến trên 0 ; + ∞
mà f 3 x + y = f x 2 + y 2 + x y + 2
⇔ 2 x + y 2 − 6 2 x + y + 5 = − 3 y − 1 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ 2 x + y ≤ 5.
Khi đó P = 1 + 2 x + y − 5 x + y + 6 ≤ 1
vì 2 x + y − 5 ≤ 0 x + y + 6 > 0 . Vậy P m a x = 1.
rút gọn P=2/x-(x2/(x2-xy)+(x2-y2)/xy-y2/(y2-xy)):(x2-xy+y2)/(x-y)
r tìm gt P với |2x-1|=1 ; |y+1|=1/2
Bạn cần viết đề bằng công thức toán để được hỗ trợ tốt hơn.