Present có thể đi với giới từ nào ( at present chăng hạn ) có thể dùng mạo từ các thứ nha
I. Chọn trạng từ được cho dưới đây để hoàn thành các câu sau (một số từ có thể được dùng nhiều hơn một lần). at present, every night, always, at this time, on Mondays, often 1.My family watches the 10 o'clock news ________. 2.We ……….. eat bread and milk for breakfast. 3.Lucia is listening to the teacher's lecture ………….. . 4.At school, I have the Math lessons …………. 5.Her mother reads her a story before she sleeps …………. 6.My uncle in New York ………..sends me a gift on my birthday. 7.Simon's studying Japanese ………….. . 8.My dad ……………plays badminton with Mr. Pike, our neighbor.
1 every night
2 often
3 at present
4 on mondays
5 every night
6 always
7 at this time
8 often
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)
+ Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
Ex:
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)
IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.
Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing
2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
- CHÚ Ý:
Các trường hợp ngoại lệ:
beggin – beginning travel – travelling
prefer – preferring permit – permitting
3. Với động từ tận cùng là “ie”
- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying die - dying
BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.
2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.
3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try)……………………. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.
7. I (not stay)……………………. at home at the moment.
8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)……………………….. to New York.
10. He (not work) ……………………in his office now
Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
ð …My father is watering some plantsin the garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
…………………………………………………………………………….
4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .
……………………………………………………………………………
Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:
1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.
2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.
3. How _________your children (go)_________________to school everyday?
4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.
5. We_______________________(play) soccer in the yard now.
6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.
9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.
10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.
11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.
12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.
13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.
14. On Friday, I (have)______________________English.
15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.
16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.
17. What time _____________your children (go)____________ to school?
18. He (live)________________in HCM City.
19. What time___________your brother usually (get)___________up?
20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.
21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.
22. This (be)________a book and there (be)_________pens.
23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.
24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.
25. What time _________you (start)___________your class?
26. ___________you (be) in class 12A3?
27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.
28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.
29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.
30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.
31. __________________she (like)______________apples?
giúp mình bài ni
<Lần sau em nên tách nhỏ ra nhé>
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.
2. Listen! Someone (cry) ………is crying……….in the next room.
3. Is your brother (sit)……sitting……. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try)………are trying……. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………are cooking……lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ………are talking……so loudly.
7. I (not stay)………am not staying………. at home at the moment.
8. Now she (lie)………is lying……. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)………are travelling……….. to New York.
10. He (not work) ……isn't working……in his office now
cop nguyên hết hả bn ?
Chỉ có 1 lần cân bằng cân Rô - béc - van và 1 quả cân 1 kg , làm thế nào ta có thể lấy 2 kg gạo ra khỏi bao gạo chứa 5 kg ?
MONG CÁC BẠN GIẢI DÙM NHA , GIỚI HẠN LÀ TỪ BÂY GIỜ ĐẾN THỨ HAI GIẢI DÙM MÌNH NHA NHA NHA
Một bên để quả cân 1 kg sau đó đổ gạo vào 2 bên cân cho đến khi cân thăng bằng lúc đó ở mỗi bên có khối lượng là 3kg và bên để quả cân sẽ có khối lượng gạo là 2 kg
* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
GIỚI TỪ (Prepositions)
- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn
- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)
- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày
- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)
- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm
- from for: từ ... tới
- between ..and... giữa.....và...
- with: với
- of của
- till cho tận tới
- after: sau khi
- before: trước khi
- under: dưới
for: cho/ khoảng
* Một số tỉnh từ đi với giới từ
+ to be good at: giỏi về + to be good for: tốt cho cái gì + to be bored with: chán ngán với + to be good to: tốt cho ai + to be angry with: tức giận với ai + to be bad at: kém về + to be angry at: tức giận với cái gì + to be bad for: kém cho cái gì + to be late for: muộn cho cái gì + to be bad to: kém cho ai + to be famous for: Nổi tiếng về cái gì + to be fond of: thích làm gì + to be worried about: lo lắng về.. + to be proud of: tự hào về + to be anxious about: lo lắng về.. + to be afraid of: sợ hãi cái gì + to be in good/bad condition: trong tình trạng tốt xấu | + to be different from: khác với + to be full of: đầy cái gì + to be surprised at: ngạc nhiên + to be jealous of: ghen tị với + to be amazed at: ngạc nhiên + to be ashamed of: xấu hổ về + to be delighted at: vui mừng + to be short of: thiếu cái gì + to be convenient for: thuận lợi + to be at work: đang làm việc + to be kind of: tốt, tử tế + to be on holiday: đang đi nghỉ hè + to be busy with: bận với + to be interested in: quan tâm tới + to be fed up with: chán với việc gì + to be sorry for : xin lỗi về + to be crowded with: đông đúc với
|
+ to take part in - to join to participate in: Tham gia + to take care of- to look after: chăm sóc + to take someone to some where: đưa ai đó đi đâu + to take off: cất cánh + to look at: nhìn + to look for: kiểm tra + to look someone down: hạ nhục ai + to look forward to: mong đợi + to go on. tiếp tục + to go for a walk: đi dạo bộ + to go on a picnic: đi pic nic + to go off: mất điện, thừa thổi, đổ chuông + to wait for: đợi + to live with sống với ai đó + to arrive at + địa điểm nhỏ + to arrive in + dia diễm lon + to put on: mặc vào, đội vào + to put off: bỏ ra, cởi ra + to see off: tiễn đưa + to get on: lên xe + to accuse of: buộc tội ai + to apologize for: xin lỗi về | + to divide into: chia cắt thành + to depend on: lệ thuộc vào + to go around: đi vòng quanh + to make of làm từ (không bị đối chất liệu gốc) + to make from: làm từ + to make in: sản xuất từ + to die of: chết vì + to think about: nghĩ về cái gì + to get up: ngủ dậy + to stay at home: ở nhà + to stay up late: thức khuya +to buy something for somebody: mua cái gì đó cho ai + to help somebody with: giúp đỡ ai việc gì + to sell off: hạ giá + to get off: xuống xe + to wear out: bj rách + to succeed in: thành công + to turn on: bật + to turn off: tắt + to cut off: cắt + to give up: từ bỏ cái gì + to insist on; năn nỉ + to do up: trang trí lại |
* Exercise. Fill in each space with a correct preposition
1. Nam is never late.......school.
2. They are waiting... Marry ....the bus stop at the moment
3. We often study English.....Monday, Tuesday and Saturday.
4. She built this house ... 1998
5. My father often goes to work ...7 o'clock
6. He will come ....6.30 and 7.00
7. Mo will stay with us....Monday to Friday
8. He arrived....Singapore.......Monday evening.
9. Goodbye! See you.....Sunday
10. The bus collected us ...5 o'clook early...the morning
11. We usually go to our home village at least once...the summer
12. They planned to have a trip...June
13. She loves to watch the stars...night
14.Nam never travels to work .......car
16. I am very proud .......our school
15. My mother went to work...foot last Sunday
17. She is fond......watching T.V
18. He is afraid...living alone in a big city
19. Mo is angry...me because I am angry.....her dog
20. Son is interested.......reading novel
21. Ha Noi is famous ....... its beauty and its people
23. Nam is fed up........doing the same things everyday
22. How.....watching T.V at my home this evenng?
24. She is bored.....eating the same thing everyday.
25. It is not convenient...you to call someone at night.
26. Milk is very good....our health
27. Ha Noi is very different....Paris
28. The hall is full...students waiting....their teacher.
29. He is always short...money.
30. They are worried......missing the train.
31. They left the restaurant....paying the bill.
32. ....National day, people usually walk in large groups.
33. I am surprised...his success
34. Thank you very much......lending me your money.
35. Alexander Graham was born....Edinburgh ....March, 1847
36. You should turn..... all the lights before going out.
37. He has to stay ...home to look....his baby because his mother went
38. She is looking ...her lost pen.
39. I will see you......at the airport tomorrow.
40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut.....
41. My mother often buys presents....me on my birthday
42. We have to put ....our shoes before going in the pagoda.
43. My shoe is very old. It was worn
44. My father usually helps me .....my homework.
45. I got up late because my arlam clock didn't go......
46. This table was made....wood
47. Don't look ...me
48. Mo is very good.......English
49. My car is still.....good condition
50. He is always...time.
* Exercise. Fill in each space with a correct preposition
1. Nam is never late..for.....school.
2. They are waiting..for. Marry ..at..the bus stop at the moment
3. We often study English..on...Monday, Tuesday and Saturday.
4. She built this house ..in. 1998
5. My father often goes to work .at..7 o'clock
6. He will come .between...6.30 and 7.00
7. Mo will stay with us..from..Monday to Friday
8. He arrived..in..Singapore..on.....Monday evening.
9. Goodbye! See you..on...Sunday
10. The bus collected us .at..5 o'clook early..in.the morning
11. We usually go to our home village at least once.in..the summer
12. They planned to have a trip.in..June
13. She loves to watch the stars.at..night
14.Nam never travels to work ..by.....car
16. I am very proud ....of...our school
15. My mother went to work..on.foot last Sunday
17. She is fond..of....watching T.V
18. He is afraid.of..living alone in a big city
19. Mo is angry..at.me because I am angry..with...her dog
20. Son is interested..in....reading novel
21. Ha Noi is famous ...for.... its beauty and its people
23. Nam is fed up.....with...doing the same things everyday
22. How...about..watching T.V at my home this evenng?
24. She is bored.with....eating the same thing everyday.
25. It is not convenient..for.you to call someone at night.
26. Milk is very good..for..our health
27. Ha Noi is very different..from..Paris
28. The hall is full..of.students waiting.for...their teacher.
29. He is always short.of..money.
30. They are worried...about...missing the train.
31. They left the restaurant..without..paying the bill.
32. ..in..National day, people usually walk in large groups.
33. I am surprised..at.his success
34. Thank you very much...fot...lending me your money.
35. Alexander Graham was born.in...Edinburgh .in...March, 1847
36. You should turn..off... all the lights before going out.
37. He has to stay at...home to look..after..his baby because his mother went out
38. She is looking .for..her lost pen.
39. I will see you...off...at the airport tomorrow.
40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut..off...
41. My mother often buys presents...for.me on my birthday
42. We have to put .on...our shoes before going in the pagoda.
43. My shoe is very old. It was worn out
44. My father usually helps me ...with..my homework.
45. I got up late because my arlam clock didn't go..off....
46. This table was made..of..wood
47. Don't look .at..me
48. Mo is very good...at...English
49. My car is still...in..good condition
50. He is always.on..time.
Suy nghĩ của em về tâm sự của Nick Vụicic_tác giả của cuốn sách cuộc sống không giới hạn:" từ sâu thẳm trái tim mình , tôi tin rằng cuộc đời không có bất cứ giới hạn nào hết . Cho dù những thách thức mà bạn có thể đối mặt là gì đi nữa, cho dù những thách thức ấy có khốc liệt, nghiệt ngã đến mức nào chăng nữa, tôi mong bạn hãy tin tưởng và cảm thấy như vậy về cuộc sống của mình
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống: Có thể in dữ liệu từ bảng. Nếu đã áp dụng các điều kiện lọc/sắp xếp, thì có thể giới hạn những …… mà Access sẽ in và xác định thứ tự in.
A. Bảng dữ liệu B. Bản ghi C. Biểu mẫu D. Trường
Cho x (g) P2O5 vào 100g nước thu được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch A vào 125g dung dịch NaOH 16% người ta thu được dung dịch B.
a. Viết thứ tự các phản ứng có thể xảy ra
b. x có giá trị trong khoảng giới hạn nào để dung dịch B có 2 muối là Na2HPO4 và NaH2PO4
c. Xác định giá trị x để trong dung dịch B nồng độ phần trăm của 2 muối Na2HPO4 và NaH2PO4 bằng nhau.
Ngoài lề: trên Hoc24 có ai học chuyên Hóa ko ạ, cho mình hỏi nên luyện đề sao cho hợp lí để thi Hóa.
a)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$3NaOH + H_3PO_4 \to Na_3PO_4 + 3H_2O$
$2NaOH + H_3PO_4 \to Na_2HPO_4 + 2H_2O$
$NaOH + H_3PO_4 \to NaH_2PO_4 + H_2O$
b)
n P2O5 = x/142
=> n H3PO4 = 2n P2O5 = x/71(mol)
n NaOH = 125.16%/40 = 0,5(mol)
Để thu được hai muối Na2HPO4 , NaH2PO4 thì :
1 < n NaOH / n H3PO4 < 2
<=> 1 < 0,5 / (x / 71) < 2
<=> 1 < 35,5/x < 2
<=> x < 35,5 < 2x
<=> 17,75 < x < 35,5
c)
Để nồng độ phần trăm hai muối bằng nhau thì
m Na2HPO4 = m NaH2PO4 = y(gam)
=> n NaOH = 2n Na2HPO4 + n NaH2PO4 = 2y/142 + y/120 = 0,5
=> y = 22,3
Ta có :
n H3PO4 = n Na2HPO4 + n NaH2PO4 = y/142 + y/120 = x/71
=> x = 24,344(gam)
- Tính từ là những từ chỉ .........
- Tính từ có thể kết hợp với các từ ...................... để tạo thành cụm tính từ . Khả năng kết hợp với các từ .................... của tính từ rất hạn chế.
- Tính từ có thể làm .................. trong câu . Tuy vậy , khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động từ .
- Có hai loại tính từ đáng chú ý là :
+ Tính từ chỉ đặc điểm .................. ( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ )
= Tính từ chỉ đặc điểm ................... ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ )
GIÚP MIH NHA CÁC BẠN!!!!!!!!! MAI MIH HỌC RÙI !!!!!!!!!
AI NHANH MIH TIK 3 CÁI NHA !!!!!!!
Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 - 320C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 80 - 98%. Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây?
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 - 300C, độ ẩm từ 90 - 100%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 85 - 95%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 75 - 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 - 300C, độ ẩm từ 85 - 95%.
Chọn D
Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường D