Những câu hỏi liên quan
GT
Xem chi tiết
DL
27 tháng 5 2022 lúc 14:09

62 is/ are

63 lives/has

64 doesn't have

65 do you start

66 are

67 learns/ doesn't live

68 doesn't live/lives

69 is designing

70 likes/ doesn't

Bình luận (0)
NA
27 tháng 5 2022 lúc 14:09

62. is- are

63. lives- has

64. doesn't have

65. do- start

66. are

67. learns- doesn't live

68. doesn't live- lives

69. is designing

70. likes- doesn't like 

Bình luận (0)
GT
Xem chi tiết
DL
27 tháng 5 2022 lúc 14:38

87 is/ plays

88 do/ play

89 goes

90 go/ have

91 does/ play

92 teaches

93 goes

94 read/ listen/ watch

Bình luận (0)
DN
14 tháng 6 2022 lúc 18:01

87. Tom is my friend. He plays sports everyday.

89. Do your students play soccer every afternoon ?

89. He goes to bed at 11.30 p.m.

 

Bình luận (0)
CS
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LL
9 tháng 5 2018 lúc 7:39

HTĐ: (+) Do you/we/they/I + Verb + O?      

        ( +) Does she/he/it + Verb + O?         

HTTD: (+) Am + I + V_ing + O?

            (+) Is + she/he/it + V_ing + O?

            (+)Are we/they + V_ing + O?

TLĐ:  Will + I/we/they/she/he/it + O?

Đúng dùm nhé viết liệt tay rồi!!!

Bình luận (0)
LT
Xem chi tiết
H24
19 tháng 10 2019 lúc 14:51

HTD :

My teacher is Mr. Quang. He _______(teach) us History.

_____ (be) she our new classmate?

HTTD :

He's _______(go) to school now.

Mai _______ (be) doing her homework at the moment.

TLD :

I'm ________(go) to my grandparent's house in this Sunday.

QKD :

Linh : Where are you last Sunday? I can't see you.

Mai : I went to my grandparent's house.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LT
19 tháng 10 2019 lúc 14:57

thanhs

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LT
19 tháng 10 2019 lúc 15:09

ủa câu QKD là làm gì vậy

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DN
Xem chi tiết
ND
22 tháng 10 2017 lúc 2:40

a, Viết hai câu trong đó một câu có dùng trợ từ và tình thái từ, một câu có dùng trợ từ và thán từ.

+ Nó đi chơi những hai ngày à? (câu dùng trợ từ và tình thái từ)

+ Trời ơi, chính nó là người tiết lộ bí mật! ( dùng trợ từ và thán từ)

b, Câu ghép trong đoạn trên:

- Pháp/ chạy, Nhật/ hàng, vua Bảo Đại/ thoái vị.

- Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn. Nếu thay đổi thì ý nghĩa của câu cũng thay đổi.

c, Câu ghép

+ Chúng ta/không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào (cũng như) ta/không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên.

+ Có lẽ tiếng Việt của chúng ta/ đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta/ rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay/ là cao quý, vĩ đại nghĩa là rất đẹp.

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
16 tháng 8 2019 lúc 1:53

 - Các câu nghi vấn này có dấu hỏi chấm kết thúc câu. Sử dụng từ hay để nối tạo ra mối quan hệ lựa chọn câu nghi vấn.

   - Không thể thay từ "hay" bằng từ "hoặc", câu sẽ sai lo-gic, sai ngữ pháp và có nghĩa khác hẳn với mục đích câu hỏi đề ra.

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
AU
4 tháng 1 2021 lúc 9:58

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
4 tháng 1 2021 lúc 10:03

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa