Những câu hỏi liên quan
NH
Xem chi tiết
RN
Xem chi tiết
CL
13 tháng 7 2018 lúc 15:53

How old:

How old /are you/is your mother/is your father/is your sister/is your brother

Bình luận (0)
CL
13 tháng 7 2018 lúc 15:58

where:

where are you now?

where is your mom?

where is the book?

where are you from?

where is the cat?

Bình luận (0)
NT
13 tháng 7 2018 lúc 16:07

- How old are you ?

- How old is she ?

......

- Which class/grade are you in ?

- Which one do you choose ?

- Which colour do you ?
- Which book is yours? 

- Which fruit do you ?

- Why do you say that ? 

- Why are you silent?

- How about you ?

- How was the weather yesterday?

- How do you do ? 

- How do you feel ? 

- How many people in my family ? 

- How many people are coming to the party?

- How many  books are there?

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NN
5 tháng 2 2020 lúc 18:12

Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: 
hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year

#Châu's ngốc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PD
Xem chi tiết

-Nếu càng học tập chăm chỉ thì chúng ta sẽ càng tiến bộ trong học tập.

-Học đến đâu ,hiểu đến đấy.

...…………………

Bình luận (0)
KM
9 tháng 5 2019 lúc 15:07

-Neu cang hoc tap cham chi thi chung ta se cang tien bo hon truoc

-Hoc den dau ,hieu den day

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HD
14 tháng 1 2020 lúc 18:07

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
-  Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từ chạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
TN
19 tháng 1 2021 lúc 20:40

ai trả lời minhfk cho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HV
12 tháng 10 2021 lúc 14:41

make food,make dinner,make breakfast,make lunch,make bed

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

I can make the pizza. Do you make the tree? How many tree you do make? Do you make flowers? I can play make food.                               Bathingsuit in bathroom.      bathing suit to help me bathe. shampoo in bathing suits. We need bathing suits when we take a bath. we can't take a bath without bathing suit. Tíck cho mình nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
HN
9 tháng 4 2019 lúc 15:15

- She works less  than I do

- He ate less rice than Nam

- Hoa is less beautiful than Linh

- I visit my family less frequently than my brother does

- She runs less fast than me 

- She is more pretty than they are 

- She does more homework than Long 

- She has fewer candies than I do 

Bình luận (0)
HN
9 tháng 4 2019 lúc 15:17

 Chỗ more : Thay pretty thành beautiful nhé Hằng 

Bình luận (0)
H24
9 tháng 4 2019 lúc 15:21

Cảm ơn nha nhưng xong lun oy :<

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
21 tháng 2 2022 lúc 15:43

làm giúp e ạ 

Bình luận (0)
MT
Xem chi tiết
L2
23 tháng 10 2018 lúc 17:31

1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.

2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.

                      Bài làm :

1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy . 

Câu : 

Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .

2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .

Câu :

Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .

Hk tốt

Bình luận (0)
YN
23 tháng 10 2018 lúc 17:35

5 từ láy: 

bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.
Bình luận (0)
IY
23 tháng 10 2018 lúc 17:37

1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ

- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống

2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông

- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay

Bình luận (0)