Đặt 5 câu với từ Học
Đặt 5 câu với từ Giúp
BÀI TẬP
1. Liệt kê các trạng ngữ đã học, đặt câu với mỗi trạng ngữ.
2. Tìm 5 từ láy. Đặt câu với 5 từ láy vừa tìm được.
Các bạn giúp mình nhé!!!!!!!!
đặt 5 câu hỏi với từ how old
đặt 5 câu hỏi với từ which
đặt 5 câu hỏi với từ why
đặt 5 câu hỏi với từ where
đặt 5 câu hỏi với từ how
đặt 2 câu hỏi với từ how many
How old:
How old /are you/is your mother/is your father/is your sister/is your brother
where:
where are you now?
where is your mom?
where is the book?
where are you from?
where is the cat?
- How old are you ?
- How old is she ?
......
- Which class/grade are you in ?
- Which one do you choose ?
- Which colour do you ?
- Which book is yours?
- Which fruit do you ?
- Why do you say that ?
- Why are you silent?
- How about you ?
- How was the weather yesterday?
- How do you do ?
- How do you feel ?
- How many people in my family ?
- How many people are coming to the party?
- How many books are there?
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
giúp mk nha!
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year
#Châu's ngốc
Đặt 5 câu ghép có cặp từ hô ứng nói về hoạt động học tập của trường , của lớp .
Đặt 5 câu ghép có cặp quan hệ từ nói về hoạt động học tập của trường , của lớp .
Giúp mình nha các nghĩ được bao nhiêu câu thì giúp mình với, bài này rất quan trọng .
-Nếu càng học tập chăm chỉ thì chúng ta sẽ càng tiến bộ trong học tập.
-Học đến đâu ,hiểu đến đấy.
...…………………
-Neu cang hoc tap cham chi thi chung ta se cang tien bo hon truoc
-Hoc den dau ,hieu den day
Đặt 5 câu ghép
Đặt 5 cây đơn
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ chạy
Đặt 5 câu có sử dụng cặp quan hệ từ
Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ lao động
giúp mình nha :))
5 câu ghép :
- Lan học toán còn Tuấn học văn.
- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.
- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
- Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.
5 câu đơn :
- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.
5 từ đồng nghĩa với từ chạy :
- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...
5 câu sử dụng quan hệ từ :
- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.
- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.
- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.
- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.
- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.
5 từ đồng nghĩa với lao động :
- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...
đặt 5 câu với từ make
đặt 5 câu với từ bathingsuit
ai trả lời minhfk cho
make food,make dinner,make breakfast,make lunch,make bed
I can make the pizza. Do you make the tree? How many tree you do make? Do you make flowers? I can play make food. Bathingsuit in bathroom. bathing suit to help me bathe. shampoo in bathing suits. We need bathing suits when we take a bath. we can't take a bath without bathing suit. Tíck cho mình nha
Đặt 5 câu với từ less, 2 câu với từ more, 1 câu với từ fewer
Giúp mình với :D
- She works less than I do
- He ate less rice than Nam
- Hoa is less beautiful than Linh
- I visit my family less frequently than my brother does
- She runs less fast than me
- She is more pretty than they are
- She does more homework than Long
- She has fewer candies than I do
Chỗ more : Thay pretty thành beautiful nhé Hằng
Bài 1 : Đặt từ
1, Đặt 2 câu đơn.
2, Đặt 5 câu ghép dùng 1 quan hệ từ.
3, Đặt 5 câu ghép dùng 1 cặp quan hệ từ.
4, Đặt 5 câu ghép không dùng quan hệ từ.
Giúp mình với ạ, gấp quá đi thui
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
giúp mình 2 bài này nha mấy bạn !!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ
- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống
2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông
- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay