tìm từ đồng nghĩa với từ chạy đúng tui sẽ tick nha
1 tìm 2 từ trái nghĩa với hoang phí
2 tìm 3 từ đồng nghĩa với vui vẻ
ai có kq đúng tui tick và kb
1 . tiết kiệm , dè xẻn
2. Hạnh phúc , sung sướng
Tìm các từ đồng nghĩa với từ nhà. Ai nhanh mà tìm được nhiều từ đúng nhất mình sẽ tick.
Các từ đồng nghĩa với từ nhà là :
- Xây nhà
- Căn nhà
- Tòa nhà
- Nóc nhà bị dột
- Mái nhà
Học tốt !~
T nghĩ là : Xây dựng , kiến thiết , kiến tạo kiến nghị
Tựu trường , khai giảng , khai trường
* Sai thì cho tao xin lỗi m nhá ! *
# Linh
Vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ []
Xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị [X]
Tựu trường, khai giảng, khai trường []
Năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu []
giúp mình với đúng mình sẽ tick cho và sẽ kết bạn
tìm 5 từ đồng nghĩa với:
-Nhỏ:
- Vui
-Hiền
Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<
- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...
- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....
- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...
- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.
-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.
-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ
nhỏ như kiến
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Các bạn giúp mình nha!
Ai làm nhanh và đúng nhất mình sẽ cho 3 tick nha!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Sáng sủa \(\ne\)tối tăm
Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp
Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc
hok tốt!!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Trả lời : B. Từ đồng âm.
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Trả lời :
- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...
- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...
- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...
Học Tốt !
cảm ơn nha tí nữa mình tắm rửa xong thì mình cho thêm 2 k nữa nha
Ai giúp mik với mik đag cần gấp trc 18h:
Hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "lấp lánh"
Mik sẽ tick cho 5 bạn đúng nhất nhé!!!
2 từ đồng nghĩa với từ "lấp lánh"là :lung linh; long lanh
Trả lời:
lung linh
long lanh
HT
2 từ đồng nghĩa với lấp lánh: long lanh, lóng lánh
Các bn hãy tìm các từ đồng nghĩa với từ mất .
Ai nhanh nhất đúng nhất mình sẽ like cho nha.
chết , tắt thở , toi mạng ,đền tội, hi sinh , ta thế , qui tiên , qua đời , từ trần , băng hà , tử vong,đã khuất, ra đi, không còn sống
14 từ rồi đấy nha
mình gửi qua tin nhắn riêng của bạn nữa d8ấy
Với các từ cho dưới đây, em hãy
tìm các từ mang nghĩa chuyển.
cây
quả
sườn.
ai lm đúng tui tick choa
cây dù ; quả đồi ; sườn núi , tick cho chị nhé
Tìm 3 từ đồng nghĩa với : Biên cương...
giúp mik với! thank you ....ai nhanh mik sẽ tick...ok nha
Là biên giới , gianh giới , ...
lên mạng mà tra ấy
ko thích