Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA LOÀI HEO(LỢN) HEPLL ME...
Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác
STT Các mặt có ý nghĩa thực tiễn Tên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương
1 Thực phẩm đông lạnh
2 Thực phẩm khô
3 Nguyên liệu để làm mắm
4 Thực phẩm tươi sống
5 Có hại cho giao thông thủy
6 Kí sinh gây hại cá
Tham khảo
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
Tham khảo
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương |
1 | Thực phẩm đông lạnh | Tôm, ghẹ, cua | Tôm, ghẹ, cua |
2 | Thực phẩm khô | Tôm, tép | Tôm, tép |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | Tôm, tép, cua, ba khía | Tôm, tép, cua, ba khía |
4 | Thực phẩm tươi sống | Tôm, tép, cua | Tôm, tép, cua |
5 | Có hại cho giao thông thủy | Sun | Sun |
6 | Kí sinh gây hại cá | Chân kiếm kí sinh | Chân kiếm kí sinh |
Chọn ý gồm các loài động vật đẻ con?
A.Voi, cá sấu, khỉ, chuột
B.Voi, bướm, chó, gà
C.Khỉ, lợn, cá heo, voi
D.Khỉ, lợn, dơi, rắn
Chọn ý gồm các loài động vật đẻ con?
A.Voi, cá sấu, khỉ, chuột
B.Voi, bướm, chó, gà
C.Khỉ, lợn, cá heo, voi
D.Khỉ, lợn, dơi, rắn
Chọn ý gồm các loài động vật đẻ con?
A.Voi, cá sấu, khỉ, chuột
B.Voi, bướm, chó, gà
C.Khỉ, lợn, cá heo, voi
D.Khỉ, lợn, dơi, rắn
Bài 4
A căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm người ta chia thực phẩm thành bao nhiêu nhóm chính . Nêu ý nghĩa của mỗi nhóm?
B Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính: thịt heo (lợn), cà rốt, dầu ăn, bánh mì ,rau muống ,thịt gà ,khoai lang, mỡ lợn?
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm ?
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm:
- Vỏ thân mềm là nguyên liệu cho trang trí, thủ công mĩ nghệ.
- Vỏ thân mềm đã hóa thạch giúp xác định địa tầng và có ý nghĩa trong các ngành khoa học nghiên cứu về sự sống.
- Vỏ đá vôi giúp hình thành các lớp đá vôi.
Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi- Vanbec là:
A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
C. Từ tần số tương đối của các alen có thể tự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
D. B và C.
Đáp án:
Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi - Vanbec là:
- Từ tần số tương đối của các alen có thể tự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
- Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
Ý A sai vì đó là ý nghĩa về mặt lý luận.
Đáp án cần chọn là: D
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ than mềm ?
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
Ý nghỉa thực tiễn của vỏ thân mềm là:
+ Làm đồ trang sức
+ Làm vật trang trí
+ Đồ mĩ nghệ
-Làm đồ trang sức, trang trí, đồ mĩ nghệ
Neu ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
1.ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
-Làm thực phẩm cho con người: trai, hến mực, ốc, ngao,...
- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc ao, ốc sên,...
- Làm đồ trang sức: ốc gai, ngọc trai, ốc tai,...
- Làm vật trang trí: sò, vỏ trai, hến, ốc tù và,...
- Làm sạch môi trường nước: trai sông, ngao, sò, hến,...
- Có giá trị xuất khẩu: sò, mực, bạch tuộc, ốc nhồi,...
- Có giá trị về mặt địa chất: vỏ sò, vỏ ngao, vỏ ốc ở biển,oc anh vu
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút,...
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc vàng,...
Chúc bạn học tốt và tick cho mik nha