405.000m=...km
46.128 cm2=...dm2...cm2
Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ ...
225 phút = ... giờ ... phút
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 12m và 5cm = .......... cm
b. 3m2 45cm2 = ........... cm2
c. 5/8 m2 = ............. cm2
d. 3 giờ 24 phút = ............... phút
e. 405000m = .............. km
h. 46128 cm2 = ...... dm2.............cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ..........
225 phút = .......... giờ............... phút
a. 12m và 5cm =1205 cm
b. 3m2 45cm2 = 30045 cm2
c. 5/8 m2 = cm2
d. 3 giờ 24 phút =204 phút
e. 405000m = 405 km
h. 46128 cm2 = 461 dm2 28 cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ t hế kỷ 18
225 phút = 3 giờ 45 phút
>,<, =
a) 1 giờ 30 phút ...... 130 phút
5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm
8 phút 20 giây ....... 480 giây
b) 10 cm2 ...... 1 dm2
1m2 ........ 100 dm2
36m2 ........ 360 dm2
a)
+) 1 giờ 30 phút ...... 130 phút
1 giờ 30 phút = 60 phút + 30 phút = 90 phút
Vậy 1 giờ 30 phút < 130 phút
+) 5 thế kỉ 48 năm = 548 năm
+) 8 phút 20 giây ....... 480 giây
8 phút 20 giây = 480 giây + 20 giây = 500 giây
Vậy 8 phút 20 giây > 480 giây
b) 10 cm2 < 1 dm2
1m2 = 100 dm2
36m2 > 360 dm2
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 5 tấn 6 tạ = …. kg
b, 2 giờ 15 phút = ……phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ ….
d, 2 m 2 3 d m 2 = …… d m 2
a, 5 tấn 6 tạ = 5000kg + 600kg = 5600kg
b, 2 giờ 15 phút = 135 phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ XI
Mốc thời gian từ năm 1001 đến 1100 thuộc thế kỷ XI
d, 2 m 2 3 d m 2 = 203 d m 2
576 x 508 523 x 706 2823 x 780 385 x 456
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = .... kg 6 thế kỉ 75 năm = .... năm 56 giờ 35 phút = ..... phút | b) 400 m2 = …..dm2 7 m2 7 dm2= …. cm2 385dm2 = ….m2 ..... cm2 |
2. Hai kho chứa 9 tấn 5 tạ gạo. Kho thứ hai chứa nhiều hơn kho thứ nhất 7 tạ. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu kg thóc?
3. Tính nhanh:
a. 72 x 36 – 8 x 6 x 9 + 70 x 72
b. 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
các bn lm bài 1 đặt tính rồi tính 3 chử số đủ theo các bước nhân nha các bn gp mk
Ô lâ lâ táck bớt bài ra bạnq ơii
Nhiều qá m.n ngại làm lắm :))))
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = 5700 kg 6 thế kỉ 75 năm = 675 năm 56 giờ 35 phút = 3395 phút | b) 400 m2 = 40000 dm2 7 m2 7 dm2= 70700 cm2 385dm2 = 3 m2 8500 cm2 |
2. Bài giải
Kho thứ nhất chứa số gạo là: 9 tấn 5 tạ = 95 tạ
Kho thứ hai chứa số gạo là 95 + 7 = 102 (tạ)
3.
a) 72 x 36 - 8 x 6 x 9 + 70 x 72
= 72 x 36 - 72 x 6 + 72 x 70
= 72 x (36 - 6 + 70)
= 72 x 100 = 7200
b) 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
= 45 x 1 + 45 x 72 + 45 x 27
= 45 x (1+ 72 + 27)
= 45 x 100 = 4500
1. Điền số thích hợp:
5 tấn 7 tạ = 5700 kg 6 thế kỉ 75 năm = 675 năm 56 giờ 35 phút = 3395 phút | b) 400 m2 = 40000 dm2 7 m2 7 dm2= 70700 cm2 385dm2 = 3 m2 8500 cm2 |
2. Bài giải
Kho thứ nhất chứa số gạo là: 9 tấn 5 tạ = 95 tạ
Kho thứ hai chứa số gạo là 95 + 7 = 102 (tạ)
3.
a) 72 x 36 - 8 x 6 x 9 + 70 x 72
= 72 x 36 - 72 x 6 + 72 x 70
= 72 x (36 - 6 + 70)
= 72 x 100 = 7200
b) 45 + 9 x 72 x 5 + 27 x 45
= 45 x 1 + 45 x 72 + 45 x 27
= 45 x (1+ 72 + 27)
= 45 x 100 = 4500
Hok tốt
3 giờ kém 15 phút = ...phút
1/20 thế kỉ = ...năm
5 m2 15 cm2 =...cm2
1/ 165 phút
2/ 5 năm
3/ 50015 cm2
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
TK MÌNH NHÉ
3 giờ kém 15 phút = 2 giờ 45 phút
1/20 thế kỉ =5 năm
5 m2 15 cm2 = 515 cm2
3 giờ kém 15 phút = 165 phút
1/20 thế kỉ = 5 năm
5 m2 15 cm2 = 50015 cm2
5 yến = ? kg 5 m2 = ? cm2
8 thế kỉ =? năm 6 giờ 34 phút = ? phút
Giúp mình với!
5 yến = 50 kg 5 m2 = 50 000 cm2
8 thế kỉ =800 năm 6 giờ 34 phút = 394 phút
1. 50kg
2. 800năm
3.50000cm²
4. 394 phút
5 yến = 50 kg
8 thế kỉ = 800 năm
5 m2 = 50000cm2
6 giờ 34 phút = 394 phút
1/4 thế kỉ = ........năm
1/2 giờ 20 phút = ..............phút
9m2 50cm2 = ...........cm2
15 tạ 30 kg = .........kg
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/2 giờ 20 phút = 50 phút
9m2 50cm2 = 90050cm2
15 tạ 30kg = 1530kg
Bạn Tham Khảo
1/4 thế kỉ=250 năm
1/2giờ 20 phút=50 phút
9m2 50cm2=90050cm2
15 tạ 30 kg=1530kg
❤
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 100 năm \(\times\) \(\dfrac{1}{4}\) = 25 năm
\(\dfrac{1}{2}\) giờ 20 phút = 60 phút \(\times\) \(\dfrac{1}{2}\) = + 20 phút = 50 phút
9 m2 50 cm2 = 10000 cm2 \(\times\) 9 + 50 = 90050 cm2
15 tạ 30 kg = 100 kg \(\times\)15 + 30 kg = 1530 kg
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146