ai trả lời được câu hỏi này sẽ được mik kết bạn:
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1/9+1/8...5/10
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(1) < .......... < ........... < ........... < ........... < ...............
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
7 - 6 + .......... + 0 = 3 + 6 - 2
Câu 2.2:
10 - .......... - 1 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
Câu 2.3:
2 + 7 - 1 + 2 = 4 + ........ + 3 + 2
Câu 2.4:
9 - 1 - 2 = 9 - ......... + 4
Câu 2.5:
10 - ....... + 2 = 3 - 0 + 6
Câu 2.6:
Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu?
Trả lời: Kết quả bằng ............
Câu 2.7:
8 - .......... + 3 = 5 + 3 + 0 + 2
Câu 2.8:
10 - 1- 6 > 9 - .......... > 9 - 0 - 8
Câu 2.9:
10 - 7 + 2 - 1 + 2 = 9 - .......... + 1 + 2 - 1
Câu 2.10:
9 - 1 - 2 < 10 - ....... + 5 < 9 - 3 + 2
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 - 1 - 3 > 1 + ......... > 5 - 3 + 2
Câu 3.2:
Số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 10 là số nào?
Trả lời:
Đó là số: ..............
Câu 3.3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 - 4 + 1 - 3 .......... 9 - 5 - 1 + 4
Câu 3.4:
Bạn hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10 - ......... + 3 = 3 - 0 + 6 + 1
Câu 3.5:
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
....... - 2 + 5 + 2 - 1 = 6 + 3 - 1 + 2 - 2
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
bài 1: 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6
2.1 : 7 - 6 + 6 + 0 = 3 + 6 - 2
2.2 : 10 - 1 - 1 = 4 - 2 + 3 + 3
2.3 : 2 + 7 - 1 - 2 = 4 + 3 + 1 + 2
2.4 : 9 - 1 -2 = 9 - 7 + 4
2.5 : 10 - 4 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
vậy thôi nhé ! tk nhé !
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là
Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3
Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có số.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+715+2+2
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5 15+2-3
Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là 11
Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 11
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+5>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 17
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<19-6<11+6-3
Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là 12
Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là 14
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có 9 số
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+7 =15+2+2
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5< 15+2-3
câu 1 : 11
câu 2 : 11
câu 3 : 5
câu 4 : 17
câu 5 : 19
câu 6 : 12
câu 7 : 14
câu 8 : 9
câu 9 : =
câu 10 : <
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu 2:
Tính: 23868 : 612 =
Câu 3:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 4:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?
Trả lời: Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15 là số.
Câu 7:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn ơi hình như câu 1,4,5,7,9,10 thiếu dự kiện đề bài đó bạn xem lạ đi
còn câu 2 là 23868: 612 = 39 đó
Câu 3 số chia hết cho 30 là 28170 :30=939
Câu 6 là có 5 số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 15
Câu 8 là khi thay a = 5 thì sẽ được biểu thức
(5+1)+(5+2)+(5+3)+......+(5 +10)
=6+7+8+9+10+11+12+13+14+15
=(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10+15
=20+20+20+20+10+15
=4 nhân 20 =80 +10+15
=90+15
=105
NHỚ KS CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!! CẢM ƠN OKKKKKKKKKKKKKKK
cau2 la 39
cau3 la 939
cau6 la 5
cau8 la 105
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
407*2+86
Câu 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 120 : 6 : 2=
Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 95:5=
Câu 4:Tính:
745 – 745 : 5 =
Câu 5:Tìm y biết: y:4=147
Trả lời: y=
Câu 6:Tìm x biết:
x : 8 = 18 x 6
Trả lời : x =
Câu 7:Có 512 quyển sách xếp đều vào 4 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời:
Mỗi ngăn có quyển sách.
Câu 8:Tìm y biết: y:6=139
Trả lời: y=
Câu 9:Một cửa hàng có 5 sọt đựng cam, mỗi sọt có 136 quả. Người ta đã bán đi 72 quả. Số cam còn lại đem chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
Trả lời: Mỗi hộp có quả cam.
Câu 10:Tìm x biết:
x : 6 + 278 = 414
Trả lời: x =
Câu 1 : 900
Câu 2 : 10
Câu 3 : 19
Câu 4 : 596
Câu 5 : 588
Câu 6 : 864
Câu 7 : 32
Câu 8 : 834
Câu 9 : 152
Câu 10 : 816
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Câu 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 5:
Tính =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 6:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 7:
Tìm x biết: (x+5) + (x+10) + (x+15) + (x+20)=74.
Trả lời: x=
Câu 8:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 9:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
copy trong violympic hả ?????????????????????????????????