VIẾT NHỮNG TỪ ĐỒ ĂN , ĐỒ UỐNG
(VIẾT NHIỀU NHA)
viết 10 từ đồ ăn thức uống
gà chiên, khoai tây chiên, thịt nướng, C2, nc cam ép
xúc xích,bim bim,pepsi, coca cola, 7 up,
^^... mk thik ăn nên cái này dễ
đùi gà chiên
toboki
khoai tây chiên
pizza
mì cay
coca
cà phê
nc ép dâu
nc cam
7 up
Viết tất cả các từ về chủ đề đồ ăn,uống,quần áo tời trang,đồ dùng gia đình,địa điểm nơi chốn
Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn
A: Từ vựng tiếng Anh trên đường phố
1. Avenue – /’ævinju:/: Đại lộ
2. Lamppost – /’læmppoust/: Cột đèn đường
3. Pavement – /’peivmənt/: Vỉa hè
Loại thức ăn
Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.
THỊT
bacon | thịt muối |
beef | thịt bò |
chicken | thịt gà |
cooked meat | thịt chín |
duck | vịt |
ham | thịt giăm bông |
kidneys | thận |
lamb | thịt cừu |
liver | gan |
mince hoặc minced beef | thịt bò xay |
paté | pa tê |
salami | xúc xích Ý |
sausages | xúc xích |
pork | thịt lợn |
pork pie | bánh tròn nhân thịt xay |
sausage roll | bánh mì cuộn xúc xích |
turkey | gà tây |
veal | thịt bê |
HOA QUẢ
apple | táo |
apricot | mơ |
banana | chuối |
blackberry | quả mâm xôi đen |
blackcurrant | quả lý chua đen |
blueberry | quả việt quất |
cherry | quả anh đào |
coconut | quả dừa |
fig | quả sung |
gooseberry | quả lý gai |
grape | nho |
grapefruit | quả bưởi |
kiwi fruit | quả kiwi |
lemon | quả chanh tây |
lime | quả chanh ta |
mango | xoài |
melon | dưa |
orange | cam |
peach | đào |
pear | lê |
pineapple | dứa |
plum | mận |
pomegranate | quả lựu |
raspberry | quả mâm xôi đỏ |
redcurrant | quả lý chua đỏ |
rhubarb | quả đại hoàng |
strawberry | quả dâu |
bunch of bananas | nải chuối |
bunch of grapes | chùm nho |
CÁ
anchovy | cá trồng |
cod | cá tuyết |
haddock | cá êfin |
herring | cá trích |
kipper | cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích) |
mackerel | cá thu |
pilchard | cá mòi cơm |
plaice | cá bơn sao |
salmon | cá hồi (nước mặn và to hơn) |
sardine | cá mòi |
smoked salmon | cá hồi hun khói |
sole | cá bơn |
trout | cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn) |
tuna | cá ngừ |
RAU
arhoke | cây a-ti-sô |
asparagus | măng tây |
aubergine | cà tím |
avocado | quả bơ |
beansprouts | giá đỗ |
beetroot | củ dền đỏ |
broad beans | đậu ván |
broccoli | súp lơ xanh |
Brussels sprouts | mầm bắp cải Brussels |
cabbage | bắp cải |
carrot | cà rốt |
cauliflower | súp lơ trắng |
celery | cần tây |
chilli hoặc chilli pepper | ớt |
courgette | bí xanh |
cucumber | dưa chuột |
French beans | đậu cô ve |
garlic | tỏi |
ginger | gừng |
leek | tỏi tây |
lettuce | rau xà lách |
mushroom | nấm |
onion | hành tây |
peas | đậu Hà Lan |
pepper | quả ớt ngọt |
potato (số nhiều: potatoes) | khoai tây |
pumpkin | bí ngô |
radish | củ cải cay ăn sống |
rocket | rau cải xoăn |
runner beans | đậu tây |
swede | củ cải Thụy Điển |
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes) | khoai lang |
sweetcorn | ngô ngọt |
tomato (số nhiều: tomatoes) | cà chua |
turnip | củ cải để nấu chín |
spinach | rau chân vịt |
spring onion | hành lá |
squash | quả bí |
clove of garlic | nhánh tỏi |
sk of celery | cây cần tây |
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beans | đậu nướng |
corned beef | thịt bò muối |
kidney beans | đậu tây (hình dạng giống quả thận) |
soup | súp |
tinned tomatoes | cà chua đóng hộp |
chips | khoai tây chiên |
fish fingers | cá tẩm bột |
frozen peas | đậu Hà Lan đông lạnh |
frozen pizza | pizza đông lạnh |
ice cream | kem |
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oil | dầu ăn |
olive oil | dầu ô-liu |
stock cubes | viên gia vị nấu súp |
tomato purée | cà chua say nhuyễn |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | |
---|---|
Trang 33 trên 65 | |
← THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG | ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN → |
SẢN PHẨM TỪ SỮA
butter | bơ |
cream | kem |
cheese | phô mai |
blue cheese | phô mai xanh |
cottage cheese | phô mai tươi |
goats cheese | phô mai dê |
crème fraîche | kem lên men |
eggs | trứng |
free range eggs | trứng gà nuôi thả tự nhiên |
margarine | bơ thực vật |
milk | sữa |
full-fat milk | sữa nguyên kem/sữa béo |
semi-skimmed milk | sữa ít béo |
skimmed milk | sữa không béo/sữa gầy |
sour cream | kem chua |
yoghurt | sữa chua |
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguette | bánh mì baguette |
bread rolls | cuộn bánh mì |
brown bread | bánh mì nâu |
white bread | bánh mì trắng |
garlic bread | bánh mì tỏi |
pitta bread | bánh mì dẹt |
loaf hoặc loaf of bread | ổ bánh mì |
sliced loaf | ổ bánh mì đã thái lát |
cake | bánh ngọt |
Danish pastry | bánh sừng bò Đan Mạch |
quiche | bánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói) |
sponge cake | bánh bông lan |
baking powder | bột nở |
plain flour | bột mì thường |
self-raising flour | bột mì pha sẵn bột nở |
cornflour | bột ngô |
sugar | đường |
brown sugar | đường nâu |
icing sugar | đường bột |
pastry | bột mì làm bánh nướng |
yeast | men nở |
dried apricots | quả mơ khô |
prunes | quả mận khô |
dates | quả chà là khô |
raisins | nho khô |
sultanas | nho khô không hạt |
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cereal | ngũ cốc ăn sáng nói chung |
cornflakes | ngũ cốc giòn |
honey | mật ong |
jam | mứt |
marmalade | mứt cam |
muesli | ngũ cốc hạt nhỏ |
porridge | cháo |
toast | bánh mì nướng |
THỰC PHẨM KHÁC
noodles | bún miến |
pasta | mì Ý nói chung |
pasta sauce | sốt cà chua nấu mì |
pizza | pizza |
rice | gạo |
spaghetti | mì ống |
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchup | xốt cà chua |
mayonnaise | mayonnaise |
mustard | mù tạc |
pepper | hạt tiêu |
salad dressing | xốt/dầu giấm trộn sa lát |
salt | muối |
vinaigrette | dầu giấm có rau thơm |
vinegar | giấm |
ĐỒ ĂN VẶT
biscuits | bánh qui |
chocolate | sô cô la |
crisps | khai tây lát mỏng chiên giòn |
hummus | món khai vị |
nuts | đậu hạt |
olives | quả ô liu |
peanuts | lạc |
sweets | kẹo |
walnuts | quả óc chó |
RAU THƠM
basil | húng quế |
chives | lá thơm |
coriander | rau mùi |
dill | thì là |
parsley | mùi tây |
rosemary | hương thảo |
sage | cây xô thơm |
thyme | húng tây |
GIA VỊ
chilli powder | ớt bột |
cinnamon | quế |
cumin | thì là Ai-cập |
curry powder | bột cà ri |
nutmeg | hạt nhục đậu khấu |
paprika | ớt cựa gà |
saffron | nhụy hoa nghệ tây |
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organic | hữu cơ |
ready meal | đồ ăn chế biến sẵn |
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoes | túi khoai tây |
bar of chocolate | thanh sô cô la |
bottle of milk | chai sữa |
carton of milk | hộp sữa |
box of eggs | hộp trứng |
jar of jam | lọ mứt |
pack of butter | gói bơ |
packet of biscuits | gói bánh quy |
packet of crisps hoặc bag of crisps | gói khoai tây chiên lát mỏng |
packet of cheese | gói phô mai |
punnet of strawberries | giỏ dâu tây |
tin of baked beans | hộp đậu nướng |
tub of ice cream | cốc kem |
4. Signpost – /’sinpoust/: Cột biển báo
5. Square – /skweə/: Quảng trường
6. Street – /stri:t/: Phố
7. Telephone box: Quầy điện thoại
8. Taxi rank: Bãi đỗ taxi
Từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh
A: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
Học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng
1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức
2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe
3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD
4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện
5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử
6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga
7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi
8. Iron – /’aiən/: Bàn là
9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn
10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi
11. Radio – /’reidiou/: Đài
12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát
13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo
14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo
15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại
16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi
17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt
C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm
1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn
2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền
3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm
4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn
5. Pillow – /’pilou/: Gối
6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân
7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường
8. Tablecloth – : Khăn trải bàn
9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm
10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
D: Một vài từ vựng liên quan khác
1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm
2. Bin – /bin/: Thùng rác
3. Broom – /bru:m/: Chổi
4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô
5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo
6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh
7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa
8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa
9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác
10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi
11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt
12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì
13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng
14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà
15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo
16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn
17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn
18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà
19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà
20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa
21. Plug – /plʌg/: Phích cắm
22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm
23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn
24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát
25. Tap – /tæp/: Vòi nước
26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin
27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa
9. Side street: Phố nhỏ
10. Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ
11. Pedestrian crossing: Vạch sang đường
12. Parking meter: Đồng hồ tính tiền
13. High street: Phố lớn
14. Bus stop: Điểm dừng chân xe bus
15. Bus shelter: Mái che chờ xe bus
Từ vựng tiếng Anh về nơi chốn
B: Từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng
1. Bakery – /’beikəri/: Cửa hàng bánh
2. Bookshop – /’buk∫ɔp/: Hiệu sách
3. Butchers – /ˈbʊʧəz/: Cửa hàng thịt
4. Delicatessen – /,delikə’tesn/: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn
5. Florists – /ˈflɒrɪsts/: Cửa hàng bán hoa
6. Kiosk – /’kiɔsk/: Ki ốt
7. Newsagents – /ˈnjuːzˌeɪʤ(ə)nts/: Quầy báo
8. Launderette – /,lɔ:ndə’ret/: Hiệu giặt tự động
9. Tailors – /ˈteɪləz/: Cửa hàng may
10. Stationers – /ˈsteɪʃnəz/: Cửa hàng văn phòng phẩm
11. Tattoo parlour: Cửa hàng xăm hình
12. Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi
13. Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao
14. Shoe shop: Cửa hàng bán giày
15. Secon-hand clothes shop: Cửa hàng bán quần áo cũ
16. Off licence: Cửa hàng bán rượu
17. Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm
18. General store: Cửa hàng tạp hóa
19. Garden center: Trung tâm cây cảnh
20. Estate agents: Phòng kinh doanh bất động sản
21. Fishmongers: Cửa hàng bán cá
22. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
23. Dress shop: Cửa hàng bán quần áo
24. DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
25. Department store: Cửa hàng bách hóa
26. Charity shop: Cửa hàng từ thiện
27. Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô
28. Betting shop: Cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
29. Charity shop: Cửa hàng từ thiện
30. Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc
C: Từ vựng tiếng Anh về các toà nhà
Các giới từ chỉ nơi chốn cơ bản trong tiếng Anh
1. Bank – /bæηk/: Ngân hàng
2. Bar – /bɑ:/: Quán bar
3. Cafe – /’kæfei/: Quán cà phê
4. Cathedral – /kə’θi:drəl/: Nhà thờ lớn
5. Church – /t∫ə:t∫/: Nhà thờ
6. Cinema – /’sinimə/: Rạp chiếu phim
7. Dentists – /ˈdɛntɪsts/: Nha sĩ
8. Doctor – /’dɔktə/: Phòng khám
9. Garage – /’gærɑ:ʒ/: Ga ra ô tô
10. Hospital – /’hɔspitl/: Bệnh viện
11. Hotel – /hou’tel/: Khác sạn, nhà nghỉ
12. Library – /’laibrəri/: Thư viện
13. Mosque – /mɔsk/: Nhà thờ hồi giáo
14. Museum – /mju:’ziəm/: Bảo tàng
15. Restaurant – /’restrɔnt/: Nhà hàng
16. School – /sku:l/: Trường học
17. Synagogue – /’sinəgɔg/: Giáo đường do thái
18. Theatre – /’θiətə/: Nhà hát
19. Vets – /vɛts/: Bác sĩ thú y
20. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/: Trường đại học
21. Wine bar: Quán bar
22. Tower block: Tòa tháp
23. Town hall: Tòa thị chính
24. Swimming baths: Bể bơi
25. Shopping cente: Trung tâm mua sắm
26. Post office: Bưu điện
27. Police station: Đồn cảnh sát
28. Petrol station: Trạm xăng
29. Office block: Tòa nhà văn phòng
30. Health cente: Trung tâm y tế
31. Apartment block: Tòa nhà chung cư
32. Art gallery: Triển lãm nghệ thuật
33. Block of flats: Tòa chung cư
34. Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà
35. Concert hall: Nhà hát
36. Fire station: Trạm cứu hỏa
D: Một số từ vựng tiếng Anh khác
1. Park – /pɐːk/: Công viên
2. Stadium – /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động
3. Zoo – /zuː/: Vườn bách thú
4. Cemetery – /ˈsɛ.məˌtɛ.ɹi/: Nghĩa trang
5. Bowling alley: Trung tâm bowling
6. Car park: Bãi đỗ xe
7. Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em
8. Market: Chợ
9. Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng
10. Skate park: Trung tâm trượt băng
11. Town square: Quảng trường thành phố
12. Train station: Ga tàu
QUẦN ÁO
anorak | áo khoác có mũ |
apron | tạp dề |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
belt | thắt lưng |
bikini | bikini |
blazer | áo khoác nam dạng vét |
blouse | áo sơ mi nữ |
boots | bốt |
bow tie | nơ thắt cổ áo nam |
boxer shorts | quần đùi |
bra | áo lót nữ |
cardigan | áo len cài đằng trước |
coat | áo khoác |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
dress | váy liền |
dressing gown | áo choàng tắm |
gloves | găng tay |
hat | mũ |
high heels (viết tắt của high-heeled shoes) | giày cao gót |
jacket | áo khoác ngắn |
jeans | quần bò |
jumper | áo len |
knickers | quần lót nữ |
leather jacket | áo khoác da |
miniskirt | váy ngắn |
nightie (viết tắt của nightdress) | váy ngủ |
overalls | quần yếm |
overcoat | áo măng tô |
pullover | áo len chui đầu |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
raincoat | áo mưa |
sandals | dép xăng-đan |
scarf | khăn |
shirt | áo sơ mi |
shoelace | dây giày |
shoes | giày |
pair of shoes | đôi giày |
shorts | quần soóc |
skirt | chân váy |
slippers | dép đi trong nhà |
socks | tất |
stilettos | giày gót nhọn |
stockings | tất dài |
suit | bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
sweater | áo len |
swimming costume | quần áo bơi |
swimming trunks | quần bơi nam |
thong | quần lót dây |
tie | cà vạt |
tights | quần tất |
top | áo |
tracksuit | bộ đồ thể thao |
trainers | giầy thể thao |
trousers | quần dài |
pair of trousers | chiếc quần dài |
t-shirt | áo phông |
underpants | quần lót nam |
vest | áo lót ba lỗ |
wellingtons | ủng cao su |
Viết các từ chỉ đồ ăn + đồ uống (mỗi phần là 20 từ)
Là các từ không đếm được,không có s,không có a,an
foot:noodle;beef;chicken;soup;omelette;tofu;beef noodle soup;ell soup;shrimp;bread;rice;fried vegetables;pork;spinach;sweet soup;sweet gruel;ham;lamb;veal;celery
drink:beer;wine;coffee;fruits juice;fruit smoothie;hot chocolate;milk;soda;tea;water;squash;apple juice;orange juice;lemonade;cocoa;cola;iced tea;champagne;vodca;yogurt
k mk nha
food:beef,chicken,rice,candy,pork,bread,noodle,fish,cake,sausage,roast,lamb,stewing meat,blood pudding,vetgetable,pickles,chinese sausage,hot dog,cheese,egg
drink:fruit juice,smoothies,water,orange juice,strawberry juice,lemonade,coke,squash,wine,tea,milkshake,soda,coffee,cocoa,milk tea,beer,milk,tomato juice,iced tea,coconut juice
viết 50-60 từ theo chủ đề thức ăn và đồ uống yêu thích của bn
Ai giúp mik với!
bạn tham khảo nha
Tiếng Anh
There are many different types of drinks such as orange juice, Coca, coffee, … but my favorite is chocolate milk. People usually drink chocolate milk in the mornings or during meals, however, I prefer to have chocolate milk as my soft drink. Milk has many effects on health such as: Helping children to grow and develop healthily, lose weight faster, beautify the skin … So this is a type of drink recommended by doctors. My mom often makes chocolate milk for me. She adds sugar with milk, adds some liquid chocolates with the blend of sugar and milk and then she adds some cocoa powder. Cuối cùng my mom blends all the ingredients. Making chocolate milk at home is a bit difficult and thus I bought it from stores when my mother was busy. I really like this drink.
Tiếng việt
Có rất nhiều loại đồ uống khác nhau như nước cam, Coca, cà phê,… nhưng em thích nhất là socola sữa. Mọi người thường uống sữa sô cô la vào buổi sáng hoặc trong bữa ăn, tuy nhiên, tôi thích uống sữa sô cô la làm thức uống giải khát. Sữa có nhiều tác dụng đối với sức khỏe như: Giúp trẻ tăng trưởng và phát triển mạnh, giảm cân nhanh hơn, đẹp da… Vì vậy, đây là loại thức uống được các bác sĩ đề xuất sử dụng. Mẹ tôi thường làm sữa sô cô la cho tôi. Cô ấy thêm đường với sữa, thêm một số sôcôla đặc biệt với sự pha trộn của đường và sữa và sau đó cô ấy thêm một ít bột cao. Cuối cùng, mẹ tôi tổng hợp tất cả các tài liệu. Làm sữa sô cô la ở nhà hơi khó và làm điều đó tôi đã mua nó từ các cửa hàng khi mẹ tôi bận. Tôi thực hiện thức uống này.
chúc bạn học tốt nha
Viết về đồ uống yêu thích bằng tiếng anh. ( các bạn chỉ cần viết những đồ uống đơn giản thôi như là nước cam hay nước chanh )
I love to stay hydrated. One of my favorite drinks to help me stay hydrated is orange juice. Orange juice is both sweet and sour. It freshens me up every time I take sips of orange juice. Orange juice is orange in color so it's hard to mix it for another drink. Sometimes orange juice has orange pulps in it. I love this kind of orange juice because it seems fresh to me. These are the reasons why orange juice is one of my favorite drinks to stay hydrated.
HÃY KỂ NHỮNG MÓN ĂN ĐỒ UỐNG MÀ BẠN YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH NHA!
I love food,so I eat much!This is some dishes I love :
Some Korean dishes I love : kimchi,spicy noodles,spicy soup,noodles in black bean sauces
Some Vietnam dishes:pho,bun cha...
I also some fast food pizza with cheese topping,potato snack,hotdog hamburger
I also curry,chicken with some brocoli,and some water :)
chiken,
chiken . lemon
I like to eat many different kinds of food, but my favorite one of all time is Pho. Pho is already a so famous food of Vietnam, and most people will immediately think of it when we mention about Vietnamese cuisine. It is understandable that many people fall in love with Pho, because it has featuring smell and taste that we cannot find anywhere else. To have a good pot of soup, we need to have many different kinds of spices such as anise, cinnamon, etc; and the most important thing are the bones. Those bones needed to be cooked for long hours to get the sweet and tasty stock, and then we combine other ingredients. The noodle is also special since it is not like other kinds of noodle. It is made from rice flour, and it is thicker than the others. After pouring the stock into a bowl of noodle, the next step is to put on the beef slices and other toppings. I like to eat rare beef slices and meat ball, and they are also the basic toppings that Vietnamese people like to choose. We finish the bowl with some basil, coriander, bean sprout and black pepper. Besides, we can also other side dishes to eat with Pho like egg and blood in boiling stock. All of them create a harmonious flavor that can attract even the strictest eaters. Although Pho has many versions from different parts of the country, it is always the national dish that almost all Vietnamese love to eat. I have been eating Pho for about 20 years, and I will continue to choose it as my favorite food forever.
#Tham khảo!
Viết 1 bài văn bằng tiếng anh về đồ ăn, thức uống.
People often say girls love to eat snacks, and I am the best demonstration of that statement. I to eat snacks more than the main meals of the day, and my favorite dishes are milk tea and mixed rice paper. Milk tea is a popular drink for young people, and I have at least one cup for almost every day. At first glance, this is a simple drink because there are just tea and milk with some cold ice. However, there are a lot of other stuffs to make a cup of milk with tea turn into an attractive drink. The combination that I most is jasmine tea, milk, cream cheese and jelly. The aroma of tea, the sweetness of milk, the fatty flavor of the cream cheese and the crispy feeling of jelly make me feel this is the best drink. I usually go to some of my favorite stores, and the staffs there even remember what I am about to order. The most suitable dish with milk tea is mixed rice paper. Some of the basic rolls are rice paper, shrimp salt, mango, dried beef, chili oil, and quail eggs, but buyers can choose the combination they . At lunch time I often buy a bag of mixed rice paper in front of the school entrance, then go to the store and buy a glass of milk tea. My mother always complains that I did not have a proper lunch, and she said that drinking too much milk tea is not good for me. After a time of eating whatever I , I feel that my mother's words are right. I still love these two dishes, but now I know how to adjust the level more appropriately. I drink a lot of water and choose other foods that are more nutritious, but milk tea and mixed rice paper are always my favorite.
liệt kê cho tôi những từ chỉ đồ ăn và nước uống
số từ chỉ đồ ăn và thức uống rất ít!!!
chỉ bằng số sợi tóc trên đầu bạn thôi!!
tha hồ mà đếm lun!! ít mà$#@$
Chỉ mùi vị và vẻ bề ngoài của đồ ăn à. Hay chỉ la những từ ngữ chỉ tên các loại đồ ăn.