5. Viết các số sau thành bình phương của một số tư nhiên : 81 ; 16
a,Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b, viết mỗi số sau thàng bình phương của một số tự nhiên :64, 196, 169
c, lập bảng bình phương của các số tự nhiên tư 0 đến 20
d, viết mỗi số sau thành lập phương của một số tư nhiên :27 , 125, 216
mik chưa học về lập phương và bình phương nhưng mong mik có thể giúp bạn đc 1 phần nha
b)82;142;132
d) 33;53;63
mong bạn LI KE NHA
a) 0^3=0 , 1^3=1, 2^3=8, 3^3=27, 4^3=64, 5^3=125, 6^3=216, 7^3343, 8^3=512, 9^3=729
b)64=8^3
196=14^2
169=1^2
c)0^2=0, 1^21, 2^2=4, 3^2=9, 4^2=16, 5^2=25, 6^2=36, 7^2=49, 8^2=64, 9^2=81, 10^2=100, 11^2=121, 12^2=144, 13^2=169, 14^2=196, 15^2=225, 16^2=256, 17^2=289, 18^2=324, 19^2=361, 20^2=400
d)27=3^3
125=5^3
216=6^3
viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 81 ; 16
Bình phương :
\(81=9^2\)
\(16=4^2\)
mình học rồi
chúc bạn học tốt
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 25; 81; 289
a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:
49; 169; 100; 196; 81
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:
1000; 216; 343; 512; 1; 64
a) 49= 77, 100= 102, 81=92 , 169=132 , 196 = 142
b) 1000 = 103 , 216 = 63 , 343 = 73 , 512 = 83, 1= 13 , 64 = 43
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 49; 169; 100; 196; 81
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 1000; 216; 343; 512; 1; 64
49 = 72 ; 169 = 132 ; 100 = 102 ; 196 = 142 ; 81 = 92
1000 = 103 ; 216 = 63;343 = 73 ; 512 = 83 ; 1 = 13 ; 64 = 43
a) 29.13 + 87.29 b) c) 25 – [ 49 – ( 23.17 – 23.14)]
Bài 5: ( 1,5 điểm) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 81; 16
mik k cho
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
bảng bình phương :0=0 1=1 2=4 3=9 4=16 5=25 6=36 7=49 8=64 9=81 10=100
11=121 12=144 13=169 14=196 15=225 16=256 17=284 18= 324 19=361 20=400
64=82 ; 169= 132 ; 1962
bang lap phuong minh chiu
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125= 53 ; 216= 63.
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |