Câu 9:
Tích : kết quả có chữ số tận cùng là .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng là .
Câu hỏi 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là
Câu hỏi 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Diện tích hình tam giác là
Câu hỏi 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE, CD cắt nhau ở O, Nối DE. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là
Câu hỏi 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hiện nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Cách đây 5 năm, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Bố hơn con số tuổi là .
Câu hỏi 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
Câu hỏi 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho , . Diện tích tam giác gấp diện tích tam giác số lần là:
Câu hỏi 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Một người đi quãng đường AB vận tốc trên nửa quãng đường đầu và vận tốc trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là .
Câu hỏi 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
Câu hỏi 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tỉ số của 2 số là , thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là . Tổng của 2 số là
Câu hỏi 3:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tổng của 5 số tự nhiên chẵn liên tiếp có tận cùng là ....
Câu hỏi 4:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tập hợp các ước chung là số nguyên dương của 385 và 165 là {.......}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ;)
Câu hỏi 6:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tập hợp các số tự nhiên sao cho n+1 là ước của 2n+7 là {........}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 9:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số tự nhiên n sao cho \(n^2\) +404 là số chính phương là
Câu hỏi 10:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Trong hộp có 19 viên bi gồm có ba màu đen, đỏ, xanh. Biết số bi đen gấp 9 lần số bi xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu bi đỏ?
Trả lời:Có bi đỏ......
câu 9 : 100
câu 10 : 9
câu 6 vs 4 mk chịu
các bạn cho mk vài li-ke cho tròn 840 với
chi can ghi dap an thoi giai gium minh cau 4,6,9,10 di minh cho ****
1. Số thích hợp điền vào chỗ ....
a. 577x n x 4= 287 x n x......
b. Kết quả của 1x2x3x4x5x6x7 + 64:8 có tận cùng là chữ số......
tui chịuuuuuuuuuuuuu
Câu 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 5:
Tính =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 6:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 7:
Tìm x biết: (x+5) + (x+10) + (x+15) + (x+20)=74.
Trả lời: x=
Câu 8:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 9:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
copy trong violympic hả ?????????????????????????????????
Câu 9:Hãy cho biết tích 4 × 14 × 24 × 34 × … × 76 × 85 × 97
kết quả có tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời: Tích đó kết quả có tận cùng là chữ số .
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu 2:
Tính: 23868 : 612 =
Câu 3:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 4:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?
Trả lời: Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15 là số.
Câu 7:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn ơi hình như câu 1,4,5,7,9,10 thiếu dự kiện đề bài đó bạn xem lạ đi
còn câu 2 là 23868: 612 = 39 đó
Câu 3 số chia hết cho 30 là 28170 :30=939
Câu 6 là có 5 số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 15
Câu 8 là khi thay a = 5 thì sẽ được biểu thức
(5+1)+(5+2)+(5+3)+......+(5 +10)
=6+7+8+9+10+11+12+13+14+15
=(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10+15
=20+20+20+20+10+15
=4 nhân 20 =80 +10+15
=90+15
=105
NHỚ KS CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!! CẢM ƠN OKKKKKKKKKKKKKKK
cau2 la 39
cau3 la 939
cau6 la 5
cau8 la 105
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75dm3 = ... cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7500 | B. 750 | C. 75000 | D. 0,75 |
Câu 2. 2,7 phút = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 270 | B. 162 | C. 27 | D. 96 |
Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 phút 25 giây + 4 phút 35 giây, là :
B
A. 50 giây | B. 11 phút 50 giây | C. 12 phút | D. 11phút |
Câu 9:
Cho 3 số có tổng bằng 321,95. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3; số thứ hai nhân với 4; số thứ ba nhân với 5 thì được 3 kết quả bằng nhau. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức a + b x c, với a = 213; b = 205 ; c = 152
Trả lời : Giá trị của biểu thức a + b x c là
Câu 2:
Trung bình cộng của hai số là số lẻ bé nhất có ba chữ số. Số lớn hơn số bé 28 đơn vị. Tìm số lớn.
Trả lời : Số lớn là
Câu 3:
Giá trị của là
Câu 4:
Tìm số x biết số trung bình cộng của x và 2015 là 1980.
Trả lời: Số x là
Câu 5:
Quan sát hình vẽ. Cho ABCD là hình chữ nhật, ABEG là hình bình hành. Biết hình chữ nhật có chu vi là , chiều dài hơn chiều rộng là .
Diện tích hình bình hành ABEG là
Câu 6:
Tính: (Nhập kết quả là số tự nhiên)
Câu 7:
Tính:
Câu 8:
Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
1 x 2 x 3 x … x 50
Trả lời : Tích trên có tận cùng bằng chữ số 0.
Câu 9:
Cho dãy số 53 ; 56 ; 59 ; 62 ; 65 ; ... Tìm số hạng thứ 1010 của dãy số.
Trả lời : Số hạng thứ 1010 của dãy số là
Câu 10:
Tích 19 x 29 x 39 x ... x 199 kết quả có chữ số tận cùng là
Câu 2: 115
Câu 4 : x = 1945
Câu 8: 12 chữ số 0
Câu 9: 3080
Câu 10: chữ số 9