đặt câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ đã cho
He/want/go/park/to/fly/kite đặt câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ đã cho
He wants to go to the park to fly a kite.
@Cỏ
#Forever
He/want/go/park/to/fly/kite
=> He wants to go to the park to fly a kite .
He wants to go to the park to fly a kite
Hok tốt
They/want/buy/some/medicine/so/they go/pharmacy đặt câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ đã cho
They/want/buy/some/medicine/so/they go/pharmacy đặt câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ đã cho
They want to buy some medicine so they going to the pharmacy
HT
ĐẶT câu bằng cách sử dụng các từ đã cho
her uncle / driver
Her uncel usually driver car every day
Her uncle often driver arround Hoan Kiem Lake.
ĐẶT câu bằng cách sử dụng các từ đã cho
Mr.Nam / go to work / 6.45.
đặt câu theo unit 12 lóp 4
ĐẶT câu bằng cách sử dụng các từ đã cho
M.r Huong / doctor
đặt câu theo unit 12 lóp 4
ĐẶT câu bằng cách sử dụng các từ đã cho
my father and her uncle / factory workers
đặt câu theo unit 12 lóp 4
My father and hẻ uncle are factory workers. Nha
ĐẶT câu bằng cách sử dụng các từ đã cho
What / her sister / do / ? - She / student.
đặt câu theo unit 12 lóp 4
What does her sister do? She is a student.
What does her sister do? - She is a student.
What is her sister do? She is a student.
Tạo ra các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ cho sẵn.
1. Everything / look / strange / new / me / when / first / come / this town
=>
2. mother / busy / prepare / dinner / kitchen
=>
3. What / nice / motorbike! / When / you / buy?
=>
4. My mother teach / Biology / this school / 3 years
=>
5. The computer / one / the / wonderful / invention / world
=>
1. Everything / look / strange / new / me / when / first / come / this town
=>Everything looks strange and new for me when I first come to this town.
2. mother / busy / prepare / dinner / kitchen
=>My mother is busy preparing for dinner in the kitchen
3. What / nice / motorbike! / When / you / buy?
=>What a nice motorbike! When did you buy it?
4. My mother teach / Biology / this school / 3 years
=>My mother has taught Biology at this school for 3 years.
5. The computer / one / the / wonderful / invention / world
=>The computer is one of the most wonderful inventions in the world.
I. sắp xếp câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn:
1. difficult./ carving/I/ eggshells/ find
2. they/ newspaper/ read/ the/ in/ Do/ morning?
3. love/ I/ and/ I/ / too./ country music/ like/ roll/ rock/ and
II. Viết thành câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn:
4.They / visited / Ha Long Bay / many times.
5. My hat/ different /Thu’s hat