Hòa tan a gam Na2O vào 90,7 gam dung dịch NAOH 8% thu được dung dịch NAOH 12% .Tìm giá trị của a
Hòa tan a gam NaOH vào 40 gam H2O thu được dung dịch NaOH 20% . Tìm giá trị của a
\(C\%_{NaOH}=\dfrac{a}{a+40}=20\%\\ \Leftrightarrow a=10\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60
B. 54
C. 72
D. 48
Chọn đáp án A
Quy đổi X về Na, Ca và O có nNaOH trong Y = 28/40 = 0,7 Þ nNa trong X = 0,7
Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X vào 200 gam dung dịch CuS O 4 16% thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4,9 gam
B. 7,4 gam
C. 9,8 gam
D. 11,8 gam
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,272
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048
B. 4,480
C. 6,720
D. 5,600
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,600
B. 4,480
C. 6,720
D. 6,272
Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 5,600.
Đáp án A
+ S ơ đ ồ p h ả n ứ n g : N a : x m o l K : y m o l O : z m o l ← q u y đ ổ i ⏟ 11 , 25 g a m N a , N a 2 O K , K 2 O → H 2 O d ư ⏟ 11 , 25 g a m N a O H : 0 , 2 m o l K O H : y m o l ⏟ d d X + H 2 ↑ ⏟ 0 , 125 m o l + n N a = n N a O H = x = 0 , 2 m h ỗ n h ợ p = 23 x + 39 y + 16 z = 11 , 25 B T E : x + y = 2 z + 0 , 125 . 2 ⇒ x = 0 , 2 y = 0 , 15 z = 0 , 05 + N a O H : 0 , 2 K O H : 0 , 15 ⏟ d d X → C O 2 N a + : 0 , 2 K + : 0 , 15 C O 3 2 - : a H C O 3 - : b → 0 , 28 m o l H C l ( c h o t ừ t ừ ) ⏟ d d Y C O 2 ↑ ⏟ 0 , 2 m o l + C T : a = n H + - n C O 2 = 0 , 08 B T Đ T : b = 0 , 2 + 0 , 15 - 0 , 08 . 2 = 0 , 19 ⇒ B T N T C : n C O 2 p ¨ o = 0 , 27 V C O 2 = 6 , 048 l í t
Bài 3.
a. Hòa tan hết 16 gamCuSO4 vào 184 gam nước thu được dung dịch CuSO4. Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 ?
b. Hòa tan hết 20 gam NaOH vào nước thu được 4000 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH ?
a)
C% CuSO4 = 16/(16 + 184) .100% = 8%
b)
n NaOH = 20/40 = 0,5(mol)
CM NaOH = 0,5/4 = 0,125M
\(a.\)
\(m_{dd_{CuSO_4\:}}=16+184=200\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{16}{200}\cdot100\%=8\%\)
\(b.\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)
\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0.5}{4}=0.125\left(M\right)\)
a) \(m_{dmCUSO4}\) = 16+184 = 200g
C% = \(\dfrac{16}{200}\) x 100% =8 %
b) \(n_{NaOH}\) = \(\dfrac{20}{40}\) = 0,5 (Mol)
\(C_M\) = \(\dfrac{0.5}{4}\) = 0,125 (M) Vì 4000ml= 4l