Tìm đa thức Q biết:
\(\frac{x^2+5x+6}{x^2+4x+4}=\frac{Q}{x+2}\)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
1) Dùng định nghĩa 2 phân thức = nhau tìm đa thức A trong mỗi trường hợp sau :
a) \(\frac{x^2+5x+4}{x^2-1}=\frac{A}{x^2-2x+1}\)
b)\(\frac{x^2-3x}{2x^2-7x+3}=\frac{x^2+4x}{A}\)
a)\(\frac{x^2+5x+4}{x^2-1}=\frac{A}{x^2-2x+1}\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=\frac{A}{\left(x-1\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x+4}{x-1}=\frac{A}{\left(x-1\right)^2}\). Nhân 2 vế ở tử với x-1 ta có:
\(x+4=\frac{A}{x-1}\Leftrightarrow A=\left(x-1\right)\left(x+4\right)=x^2+3x-4\)
b)\(\frac{x^2-3x}{2x^2-7x+3}=\frac{x^2+4x}{A}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x\left(x-3\right)}{\left(2x-1\right)\left(x-3\right)}=\frac{x\left(x+4\right)}{A}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{2x-1}=\frac{x\left(x+4\right)}{A}\).Nhân 2 vế ở mẫu với x ta có:
\(2x-1=\frac{x+4}{A}\)\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x+4\right)=A\Leftrightarrow A=2x^2+7x-4\)
Cho 2 đa thức:
P(x)=\(5x^2+3x-4-2x^3+4x^2-6\) và Q(x)=\(2x^4-x+3x^2-2x^3+\frac{1}{4}-x^5\)
a)Sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b)Tìm đa thức A(x)=P(x)-Q(x)
\(P\left(x\right)=5x^2+3x-4-2x^3+4x^2-6\)
\(P\left(x\right)=\left(5x^2+4x^2\right)+3x+\left(-4-6\right)-2x^3\)
\(P\left(x\right)=9x^2+3x-10-2x^3\)
\(Q\left(x\right)=2x^4-x+3x^2-2x^3+\frac{1}{4}-x^5\)
\(Q\left(x\right)=2x^4-x+3x^2-2x^3+\frac{1}{4}-x^5\)
Sắp giảm :
\(P\left(x\right)=-2x^3+9x^2+3x-10\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+2x^4-2x^3+3x^2-x+\frac{1}{4}\)
\(A\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(A\left(x\right)\)= \(\left[\left(-2x^3+9x^2+3x-10\right)-\left(-x^5+2x^4-2x^3+3x^2-x+\frac{1}{4}\right)\right]\)
\(A\left(x\right)=\)\(-2x^3+9x^2+3x-10+x^5-2x^4+2x^3-3x^2+x-\frac{1}{4}\)
\(A\left(x\right)=\)\(\left(-2x^3+2x^3\right)+\left(9x^2-3x^2\right)+\left(3x-x\right)+\left(-10-\frac{1}{4}\right)+x^5-2x^4\)
\(A\left(x\right)=6x^2+2x-2,75+x^5-2x^4\)
A=4x^2=4xy+17y^2-8y+1
B=\(\frac{x^2-2}{x^2+2}\)
C=\(\frac{5x^2-10+3}{\left(x-1\right)^2}\)
D=\(\frac{3x^2-8x+6}{x^2-2x+1}\)
Tìm GTLN của biểu thức sau
C=\(\frac{x^2+5x+7}{x^2+4x+4}\)
D=\(\frac{x^2-2x+2020}{x^2}\)
Tìm nghiệm của các đa thức:
a/ \(P\left(x\right)=2x^3+4x^2-5x-1\)
b/ \(Q\left(x\right)=\frac{2}{3}x^3+\frac{3}{4}x^2+\frac{4}{5}x-2\frac{13}{60}\)
c/ \(R\left(x\right)=4x^3+6x^2+9x+7\)
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) \(\frac{4x-4}{x^2-4x-4}:\frac{x^2-1}{\left(2-x\right)^2}\)
b) \(\frac{2x+1}{2x^2-x}+\frac{32x^2}{1-4x^2}+\frac{1-2x}{2x^2+x}\)
c) \(\left(\frac{1}{x+1}+\frac{1}{x-1}-\frac{2x}{1-x^2}\right).\frac{x-1}{4x}\)
Bài 2:
1. Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
Bài 3:
Cho biểu thức: N = ( 4x + 3 )2 - 2x ( x + 6 ) - 5 ( x - 2 ) ( x + 2 )
Chứng minh biểu thức n luôn dương.
Bài 1.
a)\(\frac{4x-4}{x^2-4x+4}\div\frac{x^2-1}{\left(2-x\right)^2}=\frac{4\left(x-1\right)}{\left(x-2\right)^2}\div\frac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x-2\right)^2}=\frac{4\left(x-1\right)}{\left(x-2\right)^2}\times\frac{\left(x-2\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\frac{4}{x+1}\)
b) \(\frac{2x+1}{2x^2-x}+\frac{32x^2}{1-4x^2}+\frac{1-2x}{2x^2+x}=\frac{2x+1}{x\left(2x-1\right)}+\frac{-32x^2}{4x^2-1}+\frac{1-2x}{x\left(2x+1\right)}\)
\(=\frac{\left(2x+1\right)\left(2x+1\right)}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}+\frac{-32x^3}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}+\frac{\left(1-2x\right)\left(2x-1\right)}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}\)
\(=\frac{4x^2+4x+1}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}+\frac{-32x^3}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}+\frac{-4x^2+4x-1}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}\)
\(=\frac{4x^2+4x+1-32x^3-4x^2+4x-1}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}=\frac{-32x^3+8x}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}\)
\(=\frac{-8x\left(4x^2-1\right)}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}=\frac{-8x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}{x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}=-8\)
c) \(\left(\frac{1}{x+1}+\frac{1}{x-1}-\frac{2x}{1-x^2}\right)\times\frac{x-1}{4x}\)
\(=\left(\frac{1}{x+1}+\frac{1}{x-1}+\frac{2x}{x^2-1}\right)\times\frac{x-1}{4x}\)
\(=\left(\frac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}+\frac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}+\frac{2x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right)\times\frac{x-1}{4x}\)
\(=\left(\frac{x-1+x+1+2x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right)\times\frac{x-1}{4x}\)
\(=\frac{4x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\times\frac{x-1}{4x}=\frac{1}{x+1}\)
Bài 3.
N = ( 4x + 3 )2 - 2x( x + 6 ) - 5( x - 2 )( x + 2 )
= 16x2 + 24x + 9 - 2x2 - 12x - 5( x2 - 4 )
= 14x2 + 12x + 9 - 5x2 + 20
= 9x2 + 12x + 29
= 9( x2 + 4/3x + 4/9 ) + 25
= 9( x + 2/3 )2 + 25 ≥ 25 > 0 ∀ x
=> đpcm
cho các đa thức
P(x)= \(-\frac{3x^2}{2}-5x+2x^2+1\)1 và Q(x)= \(5x+\frac{3}{2}x^3+5+\frac{1}{2}x^2+x^4\)
a)Tìm M(x)= P(x)+Q(x)
b) Chứng tỏ rằng đa thức M(x) không có nghiệm
c) Tìm giá trị của mỗi đa thức P(x);Q(x) tại x=-1
Câu 1: Cho 2 đa thức
P(x) = \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-\frac{1}{4}x\)
Q(x) = \(5x^4-x^5+4x^2-2x^3-\frac{1}{4}\)
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 3: Tìm hệ số a của đa thức M(x) = \(ax^2+5x-3\)
biết rằng đa thức này có nghiệm là \(\frac{1}{2}\)
b. Chứng minh rằng: Đa thức \(x^2-x+2\)
không có nghiệm
Cho biểu thức \(Q=\left(\frac{x^2}{x^3-4x}-\frac{10}{5x+10}+\frac{1}{x-2}\right):\left(x+2+\frac{6-x^2}{x-2}\right)\)
a) Rút gọn Q
b) Tính giá trị của Q biết \(|x|=\frac{1}{2}\)
c) Tìm x để Q>0