chuyển thành số thập phân:
774 dm 1514 mm = dam
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
Số ?
8 hm = ….m
8 m = ….dm
9 hm = ….m
6 m = ….cm
7 dam = ….m
8 cm = ….mm
3 dam = ….m
4 dm = ….mm
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70m
8 cm = 800mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm
TL:
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
HT
Số ?
1km = ...hm
1m = …dm
1km =…m
1 m =…cm
1 hm =…dam
1 m = ...mm
1hm =…m
1 dm =…cm
1 dam =…m
1 cm =…mm.
1km = 10 hm
1m = 10 dm
1km =1000 m
1 m =100 cm
1 hm =10 dam
1 m = 1000 mm
1hm =100 m
1 dm =10 cm
1 dam =10 m
1 cm =10 mm.
Số
1hm = …m
1 m = …dm
1 dam = …m
1 m = …cm
1hm = …dam
1cm = …mm
1km = …m
1m = ….mm
1hm = 100m
1 m = 10dm
1 dam = 10m
1 m = 100cm
1hm = 10dam
1cm = 10mm
1km = 1000m
1m = 1000mm
giải:
1hm = 100m
1 m = 10dm
1 dam = 10m
1 m = 100cm
1hm = 10dam
1cm = 10mm
1km = 1000m
1m = 1000mm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1,2 dam = ..... m
3,12 dm = ......mm
512 dam =...... hm
21,1 dm = ......mm
1,2 dam = 12 m
3,12 dm = 312 mm
512 dam = 51,2 hm
21,1 dm = 2110 mm
1,2 dam = 12 m
3,12 dm = 312 mm
512 dam = 5,12 hm
21,1 dm = 2110 mm
nếu thấy đúng thì mk nha, thanks ạ!^^
còn có j chưa hỉu thì inbox mk chỉ cho ha!
em có đọc truyện trên mạng không nếu có thì cho chị mấy cái tên truyện hay nha cảm ơn em nhe
Đổi ra ki-lo-mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
a) 64 m
b) 5 hm
c) 12 dam
d) 7 dm.
Đổi ra ki - lô - mét (viết kết quả dưới dạng phân sổ thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
a) 5 km;
b) 12 dam;
c) 64 m;
d)75 dm.
a) 5hm = 5 100 km = 0,5km
b) 12dam = 12 100 km = 0,12km
c) 64m = 64 1000 km= 0,064km
d) 7dm = 7 10000 km = 0,007km
Đổi ra ki - lô - mét (viết kết quả dưới dạng phân sổ thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
a) 5 km;
b) 12 dam;
c) 64 m;
d) 7 dm.
a) 5hm = 5 100 km = 0,5km
b) 12dam = 12 100 km = 0,12km
c) 64m = 64 100 km= 0,064km
d) 7dm = 7 10000 km = 0,007km
9/4 chuyển thành phân số thập phân
15/2 chuyển thành phân số thập phân
18/30 chuyển thành phân số thập phân
11/20 chuyển thành phân số thập phân
2/500 chuyển thành phân số thập phân
4/400 chuyển thành phân số thập phân
17/10 chuyển thành phân số thập phan có mẫu số là 100
200/100 chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100
9/25 chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100
38/200 chuyển thành phân số có mẫu số là 100
225/100=9/4
15/2=75/10
6/10=18/30
55/100=11/20
chúc bạn học tốt nha
ủng hộ mk với nha
Bạn có thể giúp mình nốt 6 câu cuối cùng đc k