Câu 13: Khu vực chứa nhiều than và sắt ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát. B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm. D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 13: Khu vực chứa nhiều than và sắt ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát. B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm. D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Dãy núi A-pa-lat ở Bắc Mĩ có đặc điểm là *
phần Bắc A-pa-lat cao 4000 – 5000m.
chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
dãy núi cổ, tương đối thấp.
chứa nhiều uranium và đồng.
Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố thưa thớt ở *
ven biển.
cao nguyên.
cửa sông.
sâu trong nội địa.
Nơi tập trung đông dân nhất ở Bắc Mĩ là *
ven vịnh Mê-hi-cô.
đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.
bán đảo A-lax-ca và phía bắc Ca-na-da.
vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.
Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía Đông là do chịu ảnh hưởng của *
sự phân hóa về tự nhiên.
nền văn hóa ngoại lai.
tâm lí thích thay đổi chỗ ở.
nhu cầu du lịch của người dân.
Hệ thống sông ở miền đồng bằng của Bắc Mĩ là *
A-ma-zôn.
Ê-nit-xây.
Nin.
Mit-xu-ri Mi-xi-xi-pi.
Độ cao trung bình của dãy núi trẻ An-đét là *
1000 – 3000m.
2000 – 4000m.
4000 – 6000m.
3000 – 5000m.
Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên *
thấp.
rất thấp.
rất cao.
cao.
Dãy núi trẻ chạy dọc bờ phía Tây của Nam Mĩ là *
An-đét.
Trường Sơn.
Cooc-đi-e.
A-pa-lat.
Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *
2.
3.
4.
5.
Dãy núi A-pa-lat ở Bắc Mĩ có đặc điểm là *
phần Bắc A-pa-lat cao 4000 – 5000m.
chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
dãy núi cổ, tương đối thấp.
chứa nhiều uranium và đồng.
Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố thưa thớt ở *
ven biển.
cao nguyên.
cửa sông.
sâu trong nội địa.
Nơi tập trung đông dân nhất ở Bắc Mĩ là *
ven vịnh Mê-hi-cô.
đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.
bán đảo A-lax-ca và phía bắc Ca-na-da.
vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.
Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía Đông là do chịu ảnh hưởng của *
sự phân hóa về tự nhiên.
nền văn hóa ngoại lai.
tâm lí thích thay đổi chỗ ở.
nhu cầu du lịch của người dân.
Hệ thống sông ở miền đồng bằng của Bắc Mĩ là *
A-ma-zôn.
Ê-nit-xây.
Nin.
Mit-xu-ri Mi-xi-xi-pi.
Độ cao trung bình của dãy núi trẻ An-đét là *
1000 – 3000m.
2000 – 4000m.
4000 – 6000m.
3000 – 5000m.
Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên *
thấp.
rất thấp.
rất cao.
cao.
Dãy núi trẻ chạy dọc bờ phía Tây của Nam Mĩ là *
An-đét.
Trường Sơn.
Cooc-đi-e.
A-pa-lat.
Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *
2.
3.
4.
5.
Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Trữ lượng than đá, quặng sắt ở dãy A-pa-lat là:
A. Khá nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương?
A. Vùng phí Tây.
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Nam
D. Vùng Trung Tâm
• Em hãy tìm và chỉ vị trí các mỏ: than đá, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit (apatit) trên hình 1 bài 3.
• Yêu cầu số 1: Học sinh tự xác định vị trí của các mỏ khoáng sản
• Yêu cầu số 2: Điểm khác biệt:
- Khai thác khoáng sản lộ thiên: chỉ cần bóc đi lớp đất, đá bên trên là lấy được khoáng sản.
- Khai thác khoáng sản trong hầm mỏ:
+ Phải đào các hầm sâu xuống lòng đất mới có thể lấy được khoáng sản.
+ Công việc khai thác khoáng sản trong hầm lò rất vất vả và nguy hiểm.
sắt chiếm số phần trăm là :
30 : 4 x 2 = 15 %
nhôm chiếm số phần trăm là :
15 : 4 x 3 = 11,25%
nhựa chiếm số phần trăm là :
11,25 x 3 = 33,75%
vàng chiếm số phần trăm là :
100 - 33,75 - 11,25 - 30 - 15 = 10%
nha bạn chúc bạn học tốt ạ
Thừa nhiều dữ kiện quá ạ :>
( Giải thích : Do chỉ có 5 loại đồng , nhôm , nhựa , sắt và vàng nên làm như zậy thui :P )
Vì đồng chiếm 30% nên :
Nhôm , vàng , nhựa và sắt chiếm số phần trăm là :
100% - 30% = 70%
Đáp số : 70%
Đặc điểm của dãy núi Apalat không phải là:
A. Dãy núi cổ, tương đối thấp
B. Chạy theo hướng tây bắc- đông nam
C. Phần bắc cao 400-500 m, phần nam cao 1000-1500m
D. Chứa nhiều than và sắt
Đặc điểm của dãy núi Apalat không phải là:
A. Dãy núi cổ, tương đối thấp
B. Chạy theo hướng tây bắc- đông nam
C. Phần bắc cao 400-500 m, phần nam cao 1000-1500m
D. Chứa nhiều than và sắt
Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở Trung tâm Bắc Mĩ gồm dãy núi già A-pa-lat và
A. Các đồng bằng ven biển và sông Mi-xi-xi-pi
B. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông Cô-lô-ra-đô, Cô-lôm-bi-a