tìm 3 từ ghép tổng hợp chỉ các đồ dùng trong gia đình em
tìm từ mượn chỉ đồ dùng học tập/đồ dùng trong gia đình
CÁC BN GIÚP MK NHÉ! =3
Câu trả lời:
Cho con mượn cái máy tính để tham khảo văn mẹ nhé
~Hok tốt~
cục xà phòng này trơn quá!
Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ) :
Em tìm theo cách sau:
- Từ chỉ người: quan sát mọi người trong gia đình, ở trường học,...
- Từ chỉ đồ vật: đồ dùng học tập, đồ dùng trong nhà,...
- Từ chỉ con vật: tên các loài chim, thú, con vật nuôi trong nhà,...
- Từ chỉ cây cối: tên các loài cây trong vườn trường, trong vườn nhà, công viên,...
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |
Tìm các từ Hán Việt chỉ đồ dùng trong gia đình
Tìm thêm ít nhất 3 từ ngữ cho mỗi nhóm từ dưới đây:
a) Chỉ người thân trong gia đình: bố....
b) Chỉ đồ dùng trong nhà: tủ...
c) Chỉ tình cảm gia đình: yêu thương....
a) Chỉ người thân trong gia đình: bố, mẹ, anh trai, em gái.
b) Chỉ đồ dùng trong nhà: tủ, bàn, ghế, giường.
c) Chỉ tình cảm gia đình: yêu thương, chân thành, gắn bó.
Tìm 30 từ tiếng Anh chỉ đồ dùng trong gia đình
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng
1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức
2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe
3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD
4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện
5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử
6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga
7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi
8. Iron – /’aiən/: Bàn là
9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn
10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi
11. Radio – /’reidiou/: Đài
12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát
13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo
14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo
15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại
16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi
17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt
C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm
1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn
2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền
3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm
4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn
5. Pillow – /’pilou/: Gối
6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân
7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường
8. Tablecloth – : Khăn trải bàn
9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm
10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
D: Một vài từ vựng liên quan khác
1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm
2. Bin – /bin/: Thùng rác
3. Broom – /bru:m/: Chổi
4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô
5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo
6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh
7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa
8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa
9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác
10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi
11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt
12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì
13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng
14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà
15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo
16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn
17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn
18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà
19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà
20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa
21. Plug – /plʌg/: Phích cắm
22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm
23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn
24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát
25. Tap – /tæp/: Vòi nước
26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin
27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa
Việc học đan xen cả từ mới và từ cũ giúp bạn có thể vừa học thêm vừa lại bài. Với những từ vựng đồ dùng gia đình mới này, bạn hãy đọc cả phiên âm và đọc chính xác. Còn với các từ vựng bạn đã biết, bạn cũng nên đọc đúng phiên âm. Như vậy cách phát âm của của bạn mới được cải thiện. Và quan trọng là không quên hình dung chúng khi học đến từ vựng đó.
Bạn đã chuẩn bị chưa? Bạn đã thuộc được bao nhiêu tên đồ vật bằng tiếng Anh nhờ cách học tiếng Anh theo chủ đề rồi? Hãy chia sẻ cho Boston biết bằng cách comment dưới bài viết này nhé!
Trung tâm Anh ngữ Boston
Địa chỉ: Số 2B ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 0974.995.998
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn
Bài viết đang theo dõi:
Từ vựng đồ dùng gia đinh bằng tiếng AnhBài viết gắn thẻ:
từ vựng đồ dùng gia đìnhtừ vựng vật dụng gia đìnhtừ vựng tiếng anh chủ đề đồ dùng gia đìnhTỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
Từ vựng tiếng Anh trong quán Cafe
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn Phòng
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du Lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Gia Đình
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookshelf: giá sách
Picture: bức tranh
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet: bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Mirror: cái gương
Toilet paper:giấy vệ sinh
Razor: dao cạo râu
Face towel: khăn mặt
Suspension hook: móc treo
Shampoo: dầu gội
Hair conditioner: dầu xả
Soft wash: sữa tắm
a) Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch.
Em quan sát các đồ vật trong gia đình mình và tìm tên vật bắt đầu bằng ch (tránh nhầm với đồ vật bắt đầu bằng tr).
b) Tìm trong bài tập đọc “Con chó nhà hàng xóm” :
Em đọc lại bài tập đọc và chú ý các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Dựa vào cách xưng hô của em với mọi người trong gia đình và họ hàng để tìm từ thích hợp.
Anh, chị, bác, ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh rể, dì, thím, cậu, mợ, …
em hãy liệt kê các đồ dùng điện có trong gia đình em
Em hãy chọn tối thiểu 6 đồ dùng điện có trong gia đình em và quan sát thời gian sử dụng điện trong ngày để thực hiện nọi dung sau:
a) tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày cảu các đồ dùng đẵ dùng
Câu 1:
a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên 3 đồ dùng điện bất kì đó?
b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?
Câu 2: Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình.