Số tiếp theo của dãy là:\(\frac{1}{2}\);\(\frac{1}{7}\);\(\frac{1}{12}\);\(\frac{1}{23}\);\(\frac{1}{34}\);.....
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Số hạng tiếp theo của dãy là : 1 ;\(\frac{1}{4}\) ; \(\frac{1}{16}\);\(\frac{1}{64}\);\(\frac{1}{256}\);.....
Trả lời : Số hạng tiếp theo của dãy là : ......................
( Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản )
Ta thấy phân số sau bằng 0,25 ( hay 1/4 ) phân số trước .
Phân số tiếp theo :
1/256 x 1/4 = 1/1024
Bạn thi violympic à ?
Phân số tiếp theo của dãy \(\frac{1}{2};\frac{1}{7};\frac{1}{14};\frac{1}{23};\frac{1}{34};...\)là bao nhiêu?
Ta có : \(ST1:\frac{1}{2}=\frac{1}{2^2-2}\)
\(ST2:\frac{1}{7}=\frac{1}{3^2-2}\)
\(ST3:\frac{1}{14}=\frac{1}{4^2-2}\)
Số hạng tiếp theo của dãy trên là số hạng thứ 6
=> số đó là : \(\frac{1}{7^2-2}=\frac{1}{49-2}=\frac{1}{47}\)
Viết tất cả các phân số dương thành dãy:\(\frac{1}{1};\frac{2}{1},\frac{1}{2};\frac{3}{1},\frac{2}{2},\frac{1}{3};\frac{4}{1},\frac{3}{2},\frac{2}{3},\frac{1}{4}\)
a)Hãy nêu quy luật viết của dãy và viết tiếp năm phân số nữa theo quy luật ấy.
b)Phân số \(\frac{5}{31}\)là số hạng thứ mấy của dãy?
cac phan so tach nhom theo thu tu 1,2,3,4,5,.... so phan so
tong cua TS va MS cua cac nhom bang nhau
cac tu so thi viet giam dan con mau so thi tang dan
tong cua TS hay MS = 0+1+...+den so thu tu cua nhom tach theo so phan so
5 so tiep theo se thuoc 1 nhom 5 phan so ma tong cua cac TS=MS=1+2+3+4+5=15
5 so do la \(\frac{5}{1}\);\(\frac{4}{2}\);\(\frac{3}{3}\);\(\frac{2}{4}\);\(\frac{1}{5}\)
ta thay neu la 1TS +1MS cua 1 Phan so cua 1 nhom -1 thi bang STT cua nhom
5+31-1=25 do nhom thu 25
no o vi thu =1+2+3+4+....+24+5 (24 la do 24 nhom da qua con 5 la do no o vi tri 5 cua nhom 25)
= may tu tinh
viết tất cả các phân số dương thành dãy:\(\frac{1}{1};\frac{2}{1};\frac{1}{2};\frac{3}{1};\frac{2}{2};\frac{1}{3};\frac{4}{1;};\frac{3}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{4};...\)
a)hãy nêu quy luật viết của dãy và viết tiếp năm phân số nũa theo quy luật ấy
b)phân số\(\frac{50}{31}\) là số hạng thứ mấy của dãy.
a) Ta xét tử số:
p/s đầu: 1
2 p/s tiếp theo: 2, 1
3 p/s tiếp theo: 3, 2, 1
4 p/s tiếp theo: 4, 3, 2, 1
Ta xét mẫu số:
p/s đầu: 1
2 p/s tiếp theo: 1, 2
3 p/s tiếp theo: 1, 2, 3
4 p/s tiếp theo: 1, 2, 3, 4
Vậy 5 p/s tiếp theo của dãy là: \(\frac{5}{1};\frac{4}{2};\frac{3}{3};\frac{2}{4};\frac{1}{5}\)
cho dãy số :\(\frac{1}{1.2};\frac{1}{2.3};\frac{2}{3.5};\frac{3}{5.8};\frac{5}{8.13};..........\)
a) Viết tiếp 5 số hạng tiếp theo của dãy
b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên
Bài 3:
Cho dãy số viết theo quy luật: \(1\frac{1}{2};1\frac{1}{5};1\frac{1}{9};1\frac{1}{14};1\frac{1}{20};...\) (1)
a) Hãy viết tiếp vào chỗ ... số thứ sáu theo quy luật của dãy.
b)Tìm số thứ 50 của dãy (1)
c) Chứng minh rằng tích 50 số đầu tiên của dãy nhỏ hơn 3.
Viết tất cả các phân số dương thành dãy :
\(\frac{1}{1};\frac{2}{1};\frac{1}{2};\frac{3}{1};\frac{2}{2};\frac{1}{3};\frac{4}{1};\frac{3}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{4};...\)
a) Hãy nêu quy luật viết của dãy và viết tiếp năm phân số nữa theo quy luật ấy.
b) Phân số \(\frac{50}{31}\)là số hạng thứ mấy của dãy ?
Mình cần lời giải chi tiết.Ai xong trước mình tick cho.
THANKS
Tìm số hạng tiếp theo của dãy số sau:
\(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{7};\frac{1}{25};...\)
Nêu quy luật nữa nhé, mình sẽ tích đúng
Bài 1. Dãy số Fibonacci thỏa mãn tính chất tổng hai số liên tiếp bằng số tiếp theo của dãy : 1, 1, 2, 3, 5, 8, ...
Biết dãy số sau liên quan đến dãy số Fibonacci, hãy tìm số tiếp theo : 2, 3, 5, 7, 10, 14, ...
Bài 2. Tìm phân số tiếp theo của dãy phân số : 1/2 , 1/3 , 1/7 , 1/25, 1/121, ....