tìm một số tự nhiên a biết khi a :7 dư 4 ;a:9 dự 6 hỏi a chia 63 dư bao nhiêu
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
1. một số tự nhiên biết khi chia cho 4 ; 5 ; 6 đều dư 1 .Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
2. Một số tự nhiên a khi chia cho 4 thì dư 3 ; chia cho 5 thì dư 4 ; chia cho thì dư 5 . Tìm số tự nhiên a biết rằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng a và a nhỏ hơn hoặc bằng 400
1. Gọi số tự nhiên cần tìm là \(\left(a\in N\right)\)và \(a-1\)là \(BC\)của 4 ; 5 ; 6 và \(a⋮7\).Ta có:
\(BCNN\left(4;5;6\right)=60.\)
\(BC\left(4;5;6\right)=\left\{0;60;120;180;240;300;360;420;....\right\}\)
\(\Rightarrow a-1\in\left\{0;60;120;180;240;300;360;420\right\}\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{1;61;121;181;241;301;361;....\right\}\)
Vì \(\Rightarrow301⋮7\Rightarrow\)số tự nhiên cần tìm là : 301
2. Ta thấy \(a+1\)là BC của (4;5;6) và 201 < a + 1 < 401
=> BCNN (4,5,6) = 60 .
BC (4,5,6) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; 360 ....}
=> a + 1 = 240 ; a + 1 = 300 hoặc a + 1 = 360 => a = {239 ; 299 ; 359}
Vậy ....
tìm một số tự nhiên a biết khi a : 7 dư 4;a:9 dự 6 .hỏi a chia 63 dư bao nhiêu
a+3 chia hết cho7,9 => a+3 chia hết cho 63 => a+3 chia 63 dư 63=> a chia 63 dư 60
1. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5 đều dư 2, còn chia 7 dư 3.
2. Tìm x, y nguyên biết x+y+xy=40.
3. Khi chia một số tự nhiên a chia cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 thì được số dư là 5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
2, TA có:
x + y + xy = 40
=> x(y + 1) + y + 1 = 41
=> (x + 1)(y + 1) = 41
=> x + 1 thuộc Ư(41) = {1; 41}
Xét từng trường hợp rồi thay vào tìm y
Có lẽ các bạn thấy hơi dài nhưng các bạn có thể làm 1 trong 3 câu cũng được. Nhưng đừng làm sai nhé! Hihihi...
1, Gọi số cần tìm là A
A chia 3, 4, 5 dư 2 => A - 2 chia hết cho 3, 4 ,5
=> A - 2 thuộc ƯC(3, 4, 5) = {60, 120, 180,...}
Mà A chia 7 dư 3 => A - 3 chia hết cho 7
=> A = 360
một số tự nhiên a chia cho 6 dư 2 chia cho 7 dư 4
a) tìm số dư khi a chia cho 42
b)tìm a biết 50<a<120
Một số tự nhiên a khi chia cho 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 6 dư 5, chia 7 dư 6. Tìm A Biết rằng A trong khoảng từ 800 đến 900?
Tìm một số tự nhiên A biết :khi chia A cho 7 dư 6; Khi chia A cho 13 dư 3. Tìm số dư trong phép chia A cho 91
A chia 7 dư 6=> A-6 chia hết cho 7=>A +36 chia hết cho 7(1)
A chia 13 dư 3=>A-3 chia hết cho 13=> A +36 chia hết cho 13(2)
Từ(1)(2)=>A+36 chia hết cho 7 và 13=>A thuộc bội chung của 7 và 13
Mà UCLN(7;13)=1 => A+36 thôucj bội của 7x13=91=>Achia 91 dư :91-36=55
Một số tự nhiên a khi chia cho 7 dư 4; chia cho 9 dư 6. Tìm số dư khi chia a cho 63.
A. 0
B. 36
C. 3
D. 60
Đáp án cần chọn là: D
Vì a chia cho 7 dư 4⇒(a+3)⋮7
a chia cho 9 dư 6 ⇒(a+3)⋮9
Do đó (a+3)∈BC(7,9) mà BCNN(7,9)=63.
Do đó (a+3)⋮63⇒a chia cho 63 dư 60.
câu D bạn nhé
bon may lop may
Tìm số dư khi chia số tự nhiên a cho 30 biết a chia 15 dư 7 ; a chia 6 dư 4
Bạn hãy giúp mình làm bài giải chi tiết nhé
một số tự nhiên a khi chia cho 7 dư 4, khi chia cho 9 dư 6. Tìm số dư khi chia a cho 63.
vì a chia 7 dư 4 nên a+3 chia hết cho 7
vì a chia 9 dư 6 nên a+3 chia hết cho 9
==> a+3 chia hết cho 7 và 9
mã 7 và 9 nguyên tố cùng nhau
==>a+3 chia het cho 63
==> a chia 63 du 60
a chia cho 7 dư 4 => a+3 chia hết cho 7
a chia cho 9 dư 6 => a+3 chia hết cho 9
Suy ra a+3 chia hết cho cả 7 và 9
=>a+3 chia hết cho 63
=>a chia 63 dư (63-3) => a chia 63 dư 60