On_______he had won, he jumped for joy.
A. he was told
B. having told
C. being told
D. telling
On_______he had won, he jumped for joy.
A. he was told
B. having told
C. being told
D. telling
Đáp án là C
on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo Dịch: Khi được thông báo là mình chiến thắng, anh ta nhảy lên vì vui sướng.
The/down/monkeys/up/and/vẻy/jumped/quickly
The monkeys jumped up and down very quickly
the monkeys jumped up and down very quickly
The monkeys jumped up and down very quickly
" He jumped ______ the wall and ______ the garden."
A."over / into"
B."towards / over"
C."along / up"
thankfully she ran/jumped away from the muggers unharmed
thankfully she ran/jumped away from the muggers unharmed nhé
Read and complete.
Last weekend, I went to the zoo with my classmates. We saw a lot of animals. First, we saw the elephants. They were very big. They moved slowly and quietly. Then we saw the kangaroos. I enjoyed watching them because they jumped very high and ran quickly. In the end, we went to see the monkeys. They looked funny. They swung from tree to tree all the time. They jumped up and down on the trees very quickly. We had a really good time.
They jumped up and down on the trees__
Đáp án:
Very quickly
Dịch bài đọc:
Cuối tuần trước, tôi đã đi đến sở thú với các bạn cùng lớp. Chúng tôi đã thấy rất nhiều động vật. Đầu tiên, chúng tôi thấy những con voi. Chúng rất to. Họ di chuyển chậm và lặng lẽ. Sau đó, chúng tôi thấy những con chuột túi. Tôi thích xem chúng vì chúng nhảy rất cao và chạy rất nhanh. Cuối cùng, chúng tôi đã đến gặp những con khỉ. Họ trông buồn cười. Họ vung từ cây này sang cây khác mọi lúc. Họ nhảy lên nhảy xuống trên cây rất nhanh. Chúng tôi đã có một thời gian thực sự tốt.
On ___________he had won the scholarship to Harvard University, he jumped for joy.
A. he was told
B. having told
C. telling
D. being told
KEY: D
Giải thích: sau giới từ là Ving, ở đây câu mang nghĩ bị động nên chia ở dạng being PII.
Dịch: Khi được thông báo đã thắng học bổng vào đại học Harvard, anh ta nhảy lên sung sướng.
I caught _______ of a lion lying under the tree, and my heart jumped.
A. look
B. sight
C. scene
D. view
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
catch sight of someone/something: nhìn thấy, bắt gặp
look (n): cái nhìn
scene (n): hiện trường/ cảnh trong phim
view (n): toàn cảnh khi nhìn từ một phía
Tạm dịch: Tôi bắt gặp một con sư tử nằm dưới gốc cây và trái tim tôi nhảy lên.
Chọn B
I caught _______ of a lion lying under the tree, and my heart jumped
A view
B. sight
C. look
D. scene
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: catch sight of sth/sb : bắt gặp
Tạm dịch: Tôi đã bắt gặp một con sư tử nằm dưới một cái cây, tim tôi đập loạn xạ.
Chọn B
I caught ______ of a lion lying under the tree, and my heart jumped.
A. sight
B. scene
C. view
D. look
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: catch sight of: bắt gặp
Tạm dịch: Tôi đã bắt gặp một con sư tử đang nằm dưới cây, và tim tôi nảy lên.
Chọn A
The little boy was afraid when he jumped into the pool
---> She hasn't
The little boy was afraid when he jumped into the pool
→ She hasn't jumped into the pool.