Tìm số dư trong phép chia 3810 cho 13 và 389 cho 13
tìm số dư trong phép chia khi chia 1 số tự nhiên cho 91. biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 dư 5 và chia cho 13 dư 4
gọi số tự nhiên đó là a.
theo bài ra ta có :
a = 7t + 5 (t thuộc N)
a=13k + 4 (k thuộc N)
do đó:
a+9 = (7t + 5) + 9 = 7t + 14 (chia hết cho 7)
a+9 = (13k + 4) + 9 = 13k + 13 (chia hết cho 13)
Mà 7 và 13 nguyên tố cùng nhau nên a+9 chia hết cho 7.13 = 91
Vậy: a+9 chia hết cho 91, suy ra a chia cho 91 có số dư là 91 - 9 = 82
tìm số dư của phép chia \(38^{10}\) cho 13 và \(38^9\) cho 13
\(38^{10}=\left(39-1\right)^{10}\)
Ta đều biết rằng biểu thức này sẽ có dạng \(39P+1\) (nếu muốn viết đầy đủ thì phải dùng khai triển Newton) và vì \(13|39\) nên biểu thức trên cũng có thể được viết dưới dạng \(13Q+1\) (với \(Q=3P\)). Do đó \(38^{10}\) chia 13 dư 1.
Ta làm tương tự: \(38^9=\left(39-1\right)^9=13R-1\) nên lúc này \(38^9\) chia 13 dư 12.
mik đang từ lớp 7 lên 8 á có cách nào dễ hiểu hơn ko bạn
Tìm số dư của phép chia 38^10 cho 13 và 38^9 cho 13
hằng đẳng thức : \(\left(a+b\right)^n=B\left(a\right)+b^n=B\left(b\right)+a^n\)
áp dụng hằng đẳng thức trên ta có
\(38^{10}=\left(39-1\right)^{10}=B\left(39\right)+\left(-1\right)^{10}=B\left(39\right)+1\)
vì B(39) chia hết cho 13 nên B(39)+1 chia 13 dư 1
tương tự làm câu còn lại nhé
tìm số tự nhiên x biết
a) 50 chia cho x có số dư là 8
b) 70 chia cho 9 được thương là x và số dư cũng là x
c) trong một phép chia số bị chia là 200, số dư là 13.Tìm số chia và thương
tìm số tự nhiên x biết
a) 50 chia cho x có số dư là 8
b) 70 chia cho 9 được thương là x và số dư cũng là x
c) trong một phép chia số bị chia là 200, số dư là 13.Tìm số chia và thương
Tìm số dư trong phép chia Khi chia một số tự nhiên cho 91 biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 thì được số dư là 5 và chia cho 13 thì được số dư là 4
Tìm số dư và thương trong các phép chia sau:
a) 472 chia cho 43
b) 571 chia cho 13
c) 732 chia cho 61
d) 704 chia cho 44
a) 472 chia cho 43
Ta có 472 = 43.10 + 42
Vậy phần dư là 42 thương là 10 .
b) 571 chia cho 13
Ta có 571 = 43.13 + 12
Vậy phần dư là 12 thương là 43 .
c) 732 chia cho 61
Ta có 732 = 61.12
Vậy phần dư là 0 thương là 12 .
d) 704 chia cho 44
Ta có 704 = 44.16
Vậy phần dư là 0 , thương là 44
Tìm số dư trong phép chia Khi chia một số tự nhiên cho 91 biết rằng nếu lấy số đó chia cho 7 thì được số dư là 5 và chia cho 13 thì được số dư là 4
gọi số đó là a
ta có a chia 7 dư 5 và a chia 13 dư 4
suy ra a-5 chia hết cho 7 và a-4 chia hết cho 13
suy ra a-5+14 chia hết cho7 và a-4+13 chia hết cho 13
suy ra a+9 chia hết cho 7 và a+9 chia hết cho 13
suy ra a+9 thuộc bội chung của 7 và 13 suy ra a+9 chia hết cho bội chung nhỏ nhất của 7 và 13
suy ra a+9 chia hết cho 91 suy ra a+9-91 chia hết cho 91
suy ra a-82 chia hết cho 91 suy ra a chia 91 dư 82
Tìm một số tự nhiên A biết :khi chia A cho 7 dư 6; Khi chia A cho 13 dư 3. Tìm số dư trong phép chia A cho 91
A chia 7 dư 6=> A-6 chia hết cho 7=>A +36 chia hết cho 7(1)
A chia 13 dư 3=>A-3 chia hết cho 13=> A +36 chia hết cho 13(2)
Từ(1)(2)=>A+36 chia hết cho 7 và 13=>A thuộc bội chung của 7 và 13
Mà UCLN(7;13)=1 => A+36 thôucj bội của 7x13=91=>Achia 91 dư :91-36=55