Tìm x,y biết :
-12.(x-3)-3.(8-5.x)=23
tìm x biết:
a. 12+x \ 42 = 5/6
b. 25-x \ 40 = 3/8
c. 13+x \ 20 = 3/4
d. 23-x/25 = 4/5
\(a.\dfrac{12+x}{42}=\dfrac{35}{42}\Leftrightarrow12+x=35\Leftrightarrow x=23\)
\(b.\dfrac{25-x}{40}=\dfrac{3}{8}\Leftrightarrow\dfrac{25-x}{40}=\dfrac{15}{40}\Leftrightarrow25-x=15\Leftrightarrow x=10\)
\(c.\dfrac{13+x}{20}=\dfrac{3}{4}\Leftrightarrow\dfrac{13+x}{20}=\dfrac{15}{20}\Leftrightarrow13+x=15\Leftrightarrow x=2\)
\(d.\dfrac{23-x}{25}=\dfrac{20}{25}\Leftrightarrow23-x=20\Leftrightarrow x=3\)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 6x + 15 = 75 b:x-12=(-27) c;23+(x-5):4=3^8:3^5
a) 6x + 15 = 75
6x = 75 - 15
6x = 60
x = 60 : 6
x = 10
b) x - 12 = (-27)
x = (-27) + 12
x = -15
c) 23 + (x - 5) : 4 = 38 : 35
23 + (x - 5) : 4 = 33
23 + (x - 5) : 4 = 27
23 + (x - 5) = 27 x 4
23 + (x - 5) = 108
x - 5 = 108 - 23
x - 5 = 85
x = 85 + 5
x = 90
Tìm x , biết
a.128 - 3 ×( x +2 ) =23
b. ( 12 × x -64 ) × 8 = 4,64
c. [( 4 × x +28) × 3 + 55 ] : 5 = 35
d. 720 : [ 41 - ( 2 × x - 5 )] = 8 × 5
a. 128 - 3 x (X + 2) = 23
3 x (X + 2) = 128 - 23
X + 2 = 105 : 3
X = 35 - 2
X = 33
b. (12 x X - 64) x 8 = 4,64
12 x X - 64 = 4,64 : 8
12 x X = 0,58 + 64
X = 64,58 : 12
X = \(\frac{3229}{600}\)
c. [(4 x X + 28) x 3 + 55] : 5 = 35
[(4 x X + 28) x 3 + 55] = 35 x 5
(4 x X + 28) x 3 = 175 - 55
4 x X + 28 = 120 : 3
4 x X = 40 - 28
X = 12 : 4
X = 3
d. 720 : [41 - (2 x X - 5)] = 8 x 5
41 - (2 x X - 5) = 720 : (8 x 5)
2 x X - 5 = 41 - 18
2 x X = 23 + 5
X = 28 : 2
X = 14
x nhỏ : dấu nhân
X lớn : X
Tìm 3 số x,y,z biết rằng x/2 = y/4; y/8 = z/5 và x+y-z= 9
A. x=3, y=4, z=-2
B. x=6, y=8, z=5
C. x=-6, y=-8, z=-23
D. x=-6, y=8, z=5
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Tìm x, y, z thuộc Q biết:
a)|x+13/7| + |x+2005/118| + |z-2006|=0.
b)|x-12/3| + |y+8/23| + |z+190/27| nhỏ hơn hoặc bằng 0.
b,
ta có: x-12/3 + y+8/23 + z+190/27 luôn lớn hơn 0 nên không thể nhỏ hơn 0
Để: |x-12/3| + |y+8/23| + |z+190/27| > 0
=> (+) x-12/3 = 0
=> x= 12/3
(+) y+8/23 = 0
=> y = -8/23
(+) z+190/27 = 0
=> z = -190/27
Vậy x = 12/3; y = -8/23; z = -190/27
k giúp mình
làm ơn
câu a sai đề thì phải, bạn chữa lại rồi mình làm
sai đề thật rồi đấy
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………