viết số thập phân 6dm= m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
4m 13cm = .....m
6dm 5cm = ..... dm
6dm 12mm = ..... dm
4m 13cm = 4,13m
6dm 5cm = 6,5dm
6dm 12mm = 6,12dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
8m 6dm = ….,………m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 8dm=..m
248dm=...m
9dm 8cm 5mm=...dm
2m 6dm 3cm=....m
4dm 4mm=...dm
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) \(9m6dm=9,6m\)
b) \(2cm^25mm^2=2,05cm^2\)
c) \(5tan62kg=5,062\left(tấn\right)\)
d) \(2\left(phút\right)=2\left(phút\right)\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 3m 6dm