Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Chọn đáp án A.
C 2 H 4 O 2 có 3 hợp chất hữu cơ mạch hở là: C H 3 C O O H , H C O O C H 3 , H O C H 2 C H O
Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Tổng số chấtt hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Các công thức thỏa mãn gồm CH3COOH; HCOOCH3 và OHC-O-CH3
=> Đáp án A
Tổng số chất hữu co mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C8H10O2, pư được với dd NaOH nhưng không có pư tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Đáp án D
C5H10O2 có độ không no k = 1. Do phản ứng với NaOH nhưng khôgn có phản ứng tráng bạc nên các chất thỏa mãn gồm: axit và este không phải của axit fomic (HCOOR)
CTCT thõa mãn
axit
CH3CH2CH2CH2COOH
CH3(CH3)CHCH2COOH
CH3CH2(CH3)CHCOOH
(CH3)3CCOOH
Este
CH3CH2CH2COOCH3
CH3CH(CH3)COOCH3
CH3CH2COOCH2CH3
CH3COOCH2CH2CH3
CH3COOCH(CH3)CH3
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 9.
C. 4.
D. 8.
Đáp án B
C4H9COOH ( có 4 đồng phân)
C3H7COOCH3 (có 2 đồng phân)
CH3COOC3H7 ( có 2 đồng phân)
C2H5COOC2H5