viết tích hoặc thương sau đây dưới dạng lũy thừa của 1 số
12³x3³
giải cách cùng cơ số nha
viết tích hoặc thương sau đây dưới dạng lũy thừa của 1 số
12^3x3^3=
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
\(a,2^5.8^4=2^5.2^{12}=2^{17}\)
\(b,25^6.125^3=5^{12}.5^9=5^{21}\)
\(c,625^5.25^7=5^{20}.5^{14}=5^{34}\)
\(d,12^3.3^3=\left(12.3\right)^3=36^3\)
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
a) 25 . 84 = 25 . (23)4 = 25 . 212 = 217
b) 256 . 1253 = (52)6 . (53)3 = 512 . 59 = 521
c) 6255 : 257 = (252)5 : 257 = 2510 : 257 = 253
d) 123 . 33 = (12 . 3)3 = 363
Trả lời:
\(a)\)\(2^5.8^4=2^5.\left(2^3\right)^4=2^5.2^{12}=2^{5+12}=2^{17}\)
\(b)\)\(25^6.125^3=\left(5^2\right)^6.\left(5^3\right)^3=5^{12}.5^9=5^{12+9}=5^{21}\)
\(c)\)Chưa rõ đề.
\(d)\)\(12^3.3^3=\left(12.3\right)^3=36^3\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:
a)\(7.7.7.7.7\) b) 12.12…12 ( n thừa số 12)\(\left( {n \in \mathbb{N},n > 1} \right)\)
a) 7.7.7.7.7 = 75
b) 12.12….12 = 12n ( n thừa số 12)
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: x6 : x3 ( x ≠ 0)
1. Viết cách tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của 1 số
\(25^6\) x \(125^3\)
\(25^6.125^3\)
\(=\left(5^2\right)^6.\left(5^3\right)^3\)
\(=5^{12}.5^9\)
\(=5^{12+9}\)
\(=5^{21}\)
Ủng hộ nha
\(25^6.125^3\)
\(=\left(\left(5\right)^2\right)^6.\left(\left(5\right)^3\right)^3\)
\(=5^{12}.5^9\)
\(=5^{12+9}\)
\(=5^{21}\)
(Nhớ k cho mình với nhoa!)
Viết mỗi tích hoặc thương sau đây dưới dạng lũy thừa của một số:
a)\(^{8^2.32^4}\)
b)\(81^5:9^7\)
82.324
= (23)2 . (25)4
= 26.220 = 26+20
= 226
b) 815:97
= (92)5:97
= 910:97 = 910-7
= 93
a) 82 . 324 = ( 23)2 . ( 25)4 = 26 . 220 = 226
b) 815 : 97 = ( 34)5 . ( 32)7 = 320 . 314 = 334
Chúc học tốt
a) 82.324 = (23)2.(25)4
= 26.220
= 26+20
= 226
b) 815 : 97 = (92)5.97
= 910 .97
= 910+7
= 917
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)